Bài tập học hè môn Tiếng Anh lớp 5 lên lớp 6
Bài tập học hè môn Tiếng Anh lớp 5 lên lớp 6 năm 2022 mang tới 5 đề ôn tập môn Tiếng Anh, giúp các em học sinh lớp 5 củng cố kiến thức đã học thật tốt trong dịp nghỉ hè dài ngày, để tự tin hơn khi bước vào lớp 6 năm học 2022 – 2023.
Với các dạng bài tập chuyển câu sang thể phủ định, nghi vấn, sắp xếp thành câu có nghĩa, tìm lỗi sai, chia động từ, viết thành câu hoàn chỉnh, dịch sang tiếng Anh… các em sẽ nắm thật chắc kiến thức Tiếng Anh lớp 5. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm bài tập ôn hè lớp 5 lên lớp 6 để củng cố kiến thức môn Toán, Tiếng Việt. Mời các em cùng tải miễn phí:
Đề ôn tập hè môn Tiếng Anh lớp 5 lên lớp 6
Bài 1: Chuyển các câu sau sang thể phủ định hoặc nghi vấn:
1. It is a pen. 2. Nam and Ba are fine. 3. They are twenty. | 4. I am Thu. 5. We are eighteen. 6. She is Lan. |
Bài 2: Sắp xếp các câu sau thành câu có nghĩa:
1. name/ your/ what/ is? 2. am/ Lan/ I. 3. Phong/ is/ this? 4. today/ how/ you/ are? 5. thank/ are/ you/ fine/,/ we. | 6. is/ Lan/ Hoa/ and/ am/ this/ I. 7. Ann/ am/ hello/ I. 8. this/ Mai/ her/ is/ name/ is/ my/ mom. 9. eighteen/ they/ old/ years/ are. 10. not/ he/ is/ today/ fine. |
Bài 3: Mỗi câu có một lỗi sai, tìm và sửa lại:
1. How old you are? 2. I’m fiveteen years old. 3. My name are Linh. 4. We am fine , thank you. 5. I’m Hanh and I am is fine. | 6. I’m fine, thanks you. 7. She is eleven year old. 8. Nam are fine. 9. I am Thanh, and This Phong is. 10. Hoa and Mai is eleven. |
Bài 4: Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp thì.
This (be) my friend, Lan . She (be) nice ? They (not be) students. He (be) fine today. My brother (not be ) a doctor. | You (be) Nga ? Yes, I (be) The children (be) in their class now. They (be) workers ? No, They (not be) Her name (be) Linh. How you (be) ? – We (be) fine, thanks. |
Bài 5: Dùng từ gợi ý sau để viết thành câu hoàn chỉnh.
1. morning/ I/ Tam/ this/ Lan 2. Hi/I /Hai/ this/ Van. 3. afternoon/ name/ Hung/ this/ Hoang. 4. Hello/ Long/ I/ Hoa/this/ Nam/ and/ this/ Nga 5. How/ you/ ? – I/ fine/ thanks. | 6. morning/Miss Ha/name/ Ba/ this/ Phong. 7. after noon/ children/ name/ Nguyen Van An/ How/ you/ ? 8. afternoon/ teacher/ we/ fine/ thanks. 9. Hi/ Bao/ how/ you/ ?/ 10. Hello/ Luong/ this/ Lan, my friend/ she/ a new student/ my class. |
Bài 6: Viết các số sau bằng tiếng Anh
1 = one, 2 , 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20
Bài 7. Dịch các câu sau sang tiếng Anh
1. Chào các cậu. Hôm nay các cậu có khoẻ không?
2. Chúng mình khoẻ, cảm ơn bạn. Thế còn bạn thì sao?
3. Mình vẫn khoẻ. Cảm ơn các cậu.
4. Chào chị.Tên em là Hoa. Em năm nay 12 tuổi.
5. Con chào bố mẹ. Bố mẹ có khoẻ không ạ?
6. Em chào anh. Đây là Nga . Cô ấy là bạn của em. Cô ấy học lớp 6.
7. Tôi là Phong còn đây là Linh.
Bài 8. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
1. Miss. Nhung ( ride )…….. her bike to work
2. You ( wait)………. for your teacher?
3. I ( play)……. video games and my sister ( watch ) ………….TV
4. She ( not )……………. travel to the hospital by bus but she ( drive)………….
5. We ( sit) ………in the living room
6. What the farmers (do)…….?
– They ( unload)……….the vegetables.
7. Where he ( fly)………? – to Ho Chi Minh City
8. I (eat)……..my breakfast at a food store
9. My father (listen)………………………………… to the radio now.
10. Where is your mother? – She ………………….. (have) dinner in the kitchen.
11. Mr. Nam (not work) ……………………………………… at the moment.
12. The students (not, be) …………………………….in class at present.
13. The children (play)………………………….. in the park at the moment.
14. Look! Thebus (come) …………………………………
15. What ………………………… you (do)…………………at this time Nam?
– I often ( read) ………………………… ………………………… a book.
Bài 9. Thực hiện các phép tính sau bằng tiếng Anh:
1 + 2 = 3 + 4 = 8 : 2 = 20 – 17 = 9 + 5 = 2 x 4 = 9 – 2 = 3x 3 = | 4 x 5 = 6 x 3 = 10 : 2 = 15 : 3 = 20 – 4 = 5 +7 = 13 + 2 = 14 + 3 = | 13 + 1 = 16 + 2 = 10 + 2 = 10 – 2 = 20 – 1 = 12 + 6 = 20 – 6 = 17 + 2 = |
Bài 10: Em hãy điền 1 từ thích hợp vào chỗ trống của đoạn văn sau:
Hello, my…1……..…… is Nam. I’m …2……..student. I am thirteen ……3…….old. I …4………at 47 hung vuong street. This ……5……my school……6…….that is my classroom.
…
>> Tải file để tham khảo trọn bộ bài tập học hè môn Tiếng Anh lớp 5 lên lớp 6
Thông tin thêm
Bài tập học hè môn Tiếng Anh lớp 5 lên lớp 6
Bài tập học hè môn Tiếng Anh lớp 5 lên lớp 6 năm 2022 mang tới 5 đề ôn tập môn Tiếng Anh, giúp các em học sinh lớp 5 củng cố kiến thức đã học thật tốt trong dịp nghỉ hè dài ngày, để tự tin hơn khi bước vào lớp 6 năm học 2022 – 2023.
Với các dạng bài tập chuyển câu sang thể phủ định, nghi vấn, sắp xếp thành câu có nghĩa, tìm lỗi sai, chia động từ, viết thành câu hoàn chỉnh, dịch sang tiếng Anh… các em sẽ nắm thật chắc kiến thức Tiếng Anh lớp 5. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm bài tập ôn hè lớp 5 lên lớp 6 để củng cố kiến thức môn Toán, Tiếng Việt. Mời các em cùng tải miễn phí:
Đề ôn tập hè môn Tiếng Anh lớp 5 lên lớp 6
Bài 1: Chuyển các câu sau sang thể phủ định hoặc nghi vấn:
1. It is a pen.
2. Nam and Ba are fine.
3. They are twenty.
4. I am Thu.
5. We are eighteen.
6. She is Lan.
Bài 2: Sắp xếp các câu sau thành câu có nghĩa:
1. name/ your/ what/ is?
2. am/ Lan/ I.
3. Phong/ is/ this?
4. today/ how/ you/ are?
5. thank/ are/ you/ fine/,/ we.
6. is/ Lan/ Hoa/ and/ am/ this/ I.
7. Ann/ am/ hello/ I.
8. this/ Mai/ her/ is/ name/ is/ my/ mom.
9. eighteen/ they/ old/ years/ are.
10. not/ he/ is/ today/ fine.
Bài 3: Mỗi câu có một lỗi sai, tìm và sửa lại:
1. How old you are?
2. I’m fiveteen years old.
3. My name are Linh.
4. We am fine , thank you.
5. I’m Hanh and I am is fine.
6. I’m fine, thanks you.
7. She is eleven year old.
8. Nam are fine.
9. I am Thanh, and This Phong is.
10. Hoa and Mai is eleven.
Bài 4: Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp thì.
This (be) my friend, Lan .
She (be) nice ?
They (not be) students.
He (be) fine today.
My brother (not be ) a doctor.
You (be) Nga ? Yes, I (be)
The children (be) in their class now.
They (be) workers ? No, They (not be)
Her name (be) Linh.
How you (be) ? – We (be) fine, thanks.
Bài 5: Dùng từ gợi ý sau để viết thành câu hoàn chỉnh.
1. morning/ I/ Tam/ this/ Lan
2. Hi/I /Hai/ this/ Van.
3. afternoon/ name/ Hung/ this/ Hoang.
4. Hello/ Long/ I/ Hoa/this/ Nam/ and/ this/ Nga
5. How/ you/ ? – I/ fine/ thanks.
6. morning/Miss Ha/name/ Ba/ this/ Phong.
7. after noon/ children/ name/ Nguyen Van An/ How/ you/ ?
8. afternoon/ teacher/ we/ fine/ thanks.
9. Hi/ Bao/ how/ you/ ?/
10. Hello/ Luong/ this/ Lan, my friend/ she/ a new student/ my class.
Bài 6: Viết các số sau bằng tiếng Anh
1 = one, 2 , 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20
Bài 7. Dịch các câu sau sang tiếng Anh
1. Chào các cậu. Hôm nay các cậu có khoẻ không?
2. Chúng mình khoẻ, cảm ơn bạn. Thế còn bạn thì sao?
3. Mình vẫn khoẻ. Cảm ơn các cậu.
4. Chào chị.Tên em là Hoa. Em năm nay 12 tuổi.
5. Con chào bố mẹ. Bố mẹ có khoẻ không ạ?
6. Em chào anh. Đây là Nga . Cô ấy là bạn của em. Cô ấy học lớp 6.
7. Tôi là Phong còn đây là Linh.
Bài 8. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
1. Miss. Nhung ( ride )…….. her bike to work
2. You ( wait)………. for your teacher?
3. I ( play)……. video games and my sister ( watch ) ………….TV
4. She ( not )……………. travel to the hospital by bus but she ( drive)………….
5. We ( sit) ………in the living room
6. What the farmers (do)…….?
– They ( unload)……….the vegetables.
7. Where he ( fly)………? – to Ho Chi Minh City
8. I (eat)……..my breakfast at a food store
9. My father (listen)………………………………… to the radio now.
10. Where is your mother? – She ………………….. (have) dinner in the kitchen.
11. Mr. Nam (not work) ……………………………………… at the moment.
12. The students (not, be) …………………………….in class at present.
13. The children (play)………………………….. in the park at the moment.
14. Look! Thebus (come) …………………………………
15. What ………………………… you (do)…………………at this time Nam?
– I often ( read) ………………………… ………………………… a book.
Bài 9. Thực hiện các phép tính sau bằng tiếng Anh:
1 + 2 =
3 + 4 =
8 : 2 =
20 – 17 =
9 + 5 =
2 x 4 =
9 – 2 =
3x 3 =
4 x 5 =
6 x 3 =
10 : 2 =
15 : 3 =
20 – 4 =
5 +7 =
13 + 2 =
14 + 3 =
13 + 1 =
16 + 2 =
10 + 2 =
10 – 2 =
20 – 1 =
12 + 6 =
20 – 6 =
17 + 2 =
Bài 10: Em hãy điền 1 từ thích hợp vào chỗ trống của đoạn văn sau:
Hello, my…1……..…… is Nam. I’m …2……..student. I am thirteen ……3…….old. I …4………at 47 hung vuong street. This ……5……my school……6…….that is my classroom.
…
>> Tải file để tham khảo trọn bộ bài tập học hè môn Tiếng Anh lớp 5 lên lớp 6
#Bài #tập #học #hè #môn #Tiếng #Anh #lớp #lên #lớp
Bài tập học hè môn Tiếng Anh lớp 5 lên lớp 6
Bài tập học hè môn Tiếng Anh lớp 5 lên lớp 6 năm 2022 mang tới 5 đề ôn tập môn Tiếng Anh, giúp các em học sinh lớp 5 củng cố kiến thức đã học thật tốt trong dịp nghỉ hè dài ngày, để tự tin hơn khi bước vào lớp 6 năm học 2022 – 2023.
Với các dạng bài tập chuyển câu sang thể phủ định, nghi vấn, sắp xếp thành câu có nghĩa, tìm lỗi sai, chia động từ, viết thành câu hoàn chỉnh, dịch sang tiếng Anh… các em sẽ nắm thật chắc kiến thức Tiếng Anh lớp 5. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm bài tập ôn hè lớp 5 lên lớp 6 để củng cố kiến thức môn Toán, Tiếng Việt. Mời các em cùng tải miễn phí:
Đề ôn tập hè môn Tiếng Anh lớp 5 lên lớp 6
Bài 1: Chuyển các câu sau sang thể phủ định hoặc nghi vấn:
1. It is a pen.
2. Nam and Ba are fine.
3. They are twenty.
4. I am Thu.
5. We are eighteen.
6. She is Lan.
Bài 2: Sắp xếp các câu sau thành câu có nghĩa:
1. name/ your/ what/ is?
2. am/ Lan/ I.
3. Phong/ is/ this?
4. today/ how/ you/ are?
5. thank/ are/ you/ fine/,/ we.
6. is/ Lan/ Hoa/ and/ am/ this/ I.
7. Ann/ am/ hello/ I.
8. this/ Mai/ her/ is/ name/ is/ my/ mom.
9. eighteen/ they/ old/ years/ are.
10. not/ he/ is/ today/ fine.
Bài 3: Mỗi câu có một lỗi sai, tìm và sửa lại:
1. How old you are?
2. I’m fiveteen years old.
3. My name are Linh.
4. We am fine , thank you.
5. I’m Hanh and I am is fine.
6. I’m fine, thanks you.
7. She is eleven year old.
8. Nam are fine.
9. I am Thanh, and This Phong is.
10. Hoa and Mai is eleven.
Bài 4: Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp thì.
This (be) my friend, Lan .
She (be) nice ?
They (not be) students.
He (be) fine today.
My brother (not be ) a doctor.
You (be) Nga ? Yes, I (be)
The children (be) in their class now.
They (be) workers ? No, They (not be)
Her name (be) Linh.
How you (be) ? – We (be) fine, thanks.
Bài 5: Dùng từ gợi ý sau để viết thành câu hoàn chỉnh.
1. morning/ I/ Tam/ this/ Lan
2. Hi/I /Hai/ this/ Van.
3. afternoon/ name/ Hung/ this/ Hoang.
4. Hello/ Long/ I/ Hoa/this/ Nam/ and/ this/ Nga
5. How/ you/ ? – I/ fine/ thanks.
6. morning/Miss Ha/name/ Ba/ this/ Phong.
7. after noon/ children/ name/ Nguyen Van An/ How/ you/ ?
8. afternoon/ teacher/ we/ fine/ thanks.
9. Hi/ Bao/ how/ you/ ?/
10. Hello/ Luong/ this/ Lan, my friend/ she/ a new student/ my class.
Bài 6: Viết các số sau bằng tiếng Anh
1 = one, 2 , 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20
Bài 7. Dịch các câu sau sang tiếng Anh
1. Chào các cậu. Hôm nay các cậu có khoẻ không?
2. Chúng mình khoẻ, cảm ơn bạn. Thế còn bạn thì sao?
3. Mình vẫn khoẻ. Cảm ơn các cậu.
4. Chào chị.Tên em là Hoa. Em năm nay 12 tuổi.
5. Con chào bố mẹ. Bố mẹ có khoẻ không ạ?
6. Em chào anh. Đây là Nga . Cô ấy là bạn của em. Cô ấy học lớp 6.
7. Tôi là Phong còn đây là Linh.
Bài 8. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
1. Miss. Nhung ( ride )…….. her bike to work
2. You ( wait)………. for your teacher?
3. I ( play)……. video games and my sister ( watch ) ………….TV
4. She ( not )……………. travel to the hospital by bus but she ( drive)………….
5. We ( sit) ………in the living room
6. What the farmers (do)…….?
– They ( unload)……….the vegetables.
7. Where he ( fly)………? – to Ho Chi Minh City
8. I (eat)……..my breakfast at a food store
9. My father (listen)………………………………… to the radio now.
10. Where is your mother? – She ………………….. (have) dinner in the kitchen.
11. Mr. Nam (not work) ……………………………………… at the moment.
12. The students (not, be) …………………………….in class at present.
13. The children (play)………………………….. in the park at the moment.
14. Look! Thebus (come) …………………………………
15. What ………………………… you (do)…………………at this time Nam?
– I often ( read) ………………………… ………………………… a book.
Bài 9. Thực hiện các phép tính sau bằng tiếng Anh:
1 + 2 =
3 + 4 =
8 : 2 =
20 – 17 =
9 + 5 =
2 x 4 =
9 – 2 =
3x 3 =
4 x 5 =
6 x 3 =
10 : 2 =
15 : 3 =
20 – 4 =
5 +7 =
13 + 2 =
14 + 3 =
13 + 1 =
16 + 2 =
10 + 2 =
10 – 2 =
20 – 1 =
12 + 6 =
20 – 6 =
17 + 2 =
Bài 10: Em hãy điền 1 từ thích hợp vào chỗ trống của đoạn văn sau:
Hello, my…1……..…… is Nam. I’m …2……..student. I am thirteen ……3…….old. I …4………at 47 hung vuong street. This ……5……my school……6…….that is my classroom.
…
>> Tải file để tham khảo trọn bộ bài tập học hè môn Tiếng Anh lớp 5 lên lớp 6
#Bài #tập #học #hè #môn #Tiếng #Anh #lớp #lên #lớp
Tổng hợp: Vik News