Bộ đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2021 – 2022
Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2021-2022 Dữ liệu lớn là tài liệu vô cùng hữu ích mà chúng tôi muốn giới thiệu tới quý thầy cô và các em học sinh lớp 8 làm tài liệu tham khảo.
2021-2022 Đề kiểm tra học kì 2 lớp 8 môn Hóa học lớp 8 | Gồm 2 câu hỏi có đáp án chi tiết và ma trận đề thi. Điều này giúp các em học sinh nhanh chóng làm quen với cấu trúc đề thi, ôn tập để đạt kết quả tốt trong kì thi học kì 2 lớp 8, đồng thời là tài liệu tham khảo cho thầy cô khi làm bài thi. Các bài kiểm tra dành cho học sinh. Các em cũng có thể tham khảo thêm nhiều đề thi như Đề thi học kì 2 môn Văn lớp 8, Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 8.
Bảng ma trận học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2021
mức độ
đề tài |
Biết |
hiểu biết | điều khiển |
cộng | |||||||
cấp thấp | trình độ cao | ||||||||||
TNKQ | TL; | TNKQ | TL; | TNKQ | TL; | TNKQ | TL; |
| |||
chủ đề 1 Tính chất ôxy-ôxít | – Nhận biết các chất dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm | – Điều chế khí oxi | Phân biệt oxit axit và oxit bazơ |
|
|
| |||||
số câu ghi bàn tỉ lệ % | đầu tiên 0,5 đồng 5% | đầu tiên 0,5 đồng 5% | đầu tiên Tòa nhà 4 40% |
|
|
| ba 5đ 50% | ||||
Chủ đề 2 Quá trình oxy hóa PUPH, fu hả | – khái niệm về quá trình oxy hóa chậm | Phân biệt các phương trình hóa học |
| ||||||||
số câu ghi bàn tỉ lệ % | đầu tiên 0,5 đồng 5% |
|
| đầu tiên 0,5 đồng 5% |
|
|
| 2 Tòa nhà 1 mười% | |||
chủ đề 3 Tính toán mol và hóa học | – Viết và cân bằng các phương trình hóa học |
|
| Tính thể tích các khí tham gia phản ứng | – Tính khối lượng của một chất cần thiết để phân hủy một chất khác dựa vào thể tích của chất đó. |
| |||||
số câu ghi bàn tỉ lệ % |
| đầu tiên Tòa nhà 1 mười% | đầu tiên Tòa nhà 1 mười% | đầu tiên Tòa nhà 2 20% | 3 câu Tòa nhà 4 40% | ||||||
tổng số câu Tổng điểm tỉ lệ % | 2 Tòa nhà 1 mười% | đầu tiên Tòa nhà 1 mười% | đầu tiên 0,5 đồng 5% | 0 | 2 4,5 đồng 45% | đầu tiên Tòa nhà 1 mười% |
| đầu tiên Tòa nhà 2 20% | 8 câu 10 đồng 100% |
Đề kiểm tra học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2021
tôi/ xác nhận khách quan (2 điểm)
Câu 1. Cho các chất sau:
A. P.bao4 cơn mưa. KClOba tất cả. KMnO4 D. CaCOba E. Không khí G. giờ2o
Vật liệu dùng để điều chế oxy trong phòng thí nghiệm bao gồm:
A. B, C.
B. b, c, e, g.
C., b, c, e.
D. b, c, e.
Câu 2. Khí oxi thu được khi đẩy nước theo các tính chất sau:
A. Khí oxi có thể tan trong nước.
tôi. Khí oxy hòa tan rất ít trong nước.
C. Khí oxi khó hóa lỏng.
D. Khí oxi nhẹ hơn nước.
Câu 3. Sự oxi hóa chậm là
A. Sự oxi hoá không nhiệt.
B. Sự oxi hoá không phát quang.
C. Sự oxi hoá toả nhiệt nhưng không phát ra ánh sáng.
D. Tự bốc cháy.
Câu 4. Nhóm oxit nào sau đây là oxit có tính axit?
A. CO, CO2mangan2trứng2obamáu2o5
tôi. SiO2máu2o5giống cái2o5cao
cico2SiO2không phải2mangan2cao
d.co2SiO2không phải2giống cái2o5máu2o5
Câu hỏi 5. (4 điểm)
Hoàn thành bảng dưới đây bằng cách đặt dấu (+) vào cột có phương trình đúng và dấu (-) vào cột có phương trình sai.
Lâu đài | công thức hóa học | phản ứng nhiệt hạch | phản ứng phân hủy |
01 | 2HgO à 2Hg + O2 | ||
02 | 2Fe + 3Cl2 → 2 FeClba | ||
03 | Fe + 2 HCl → FeCl2 + Bạn bè2 | ||
04 | CaCOba → CaO + CO2 | ||
05 | Vâng2 + 2Mg → 2MgO + C | ||
06 | Mr + Oh2 → CO2 | ||
07 | 2KClOba → 2KCl + 3O2 | ||
08 | 2Fe (OH)ba → sắt2oba + 3 giờ2o |
II / tiểu luận (4 điểm)
O. Đốt cháy hoàn toàn 126g sắt trong bình.2.
một. Viết phương trình phản ứng xảy ra.
cơn mưa. Tính thể tích khí O2(tính theo dktc) đã tham gia phản ứng trên.
C. Tính khối lượng của KClOba Cần phải khử để thu được một thể tích khí O là2(tính theo dktc) bằng thể tích khí O.2 Được sử dụng trong phản ứng trên.
Đáp án đề kiểm tra học kì 2 môn Hóa học lớp 8
I. Nhiều lựa chọn: (2 điểm) 1 – A. 2 – B. 3 – C. 4 – D.
Câu hỏi 5: (4 điểm)
Lâu đài | công thức hóa học | phản ứng nhiệt hạch | phản ứng phân hủy |
01 | 2HgO → 2Hg + O2 | – | + |
02 | 2Fe + 3Cl2 → 2 FeClba | + | – |
03 | Fe + 2 HCl → FeCl2 + Bạn bè2 | – | – |
04 | CaCOba → CaO + CO2 | – | + |
05 | Vâng2 + 2Mg → 2MgO + C | – | – |
06 | Mr + Oh2 → CO2 | + | – |
07 | 2KClO3 & rarr; 2KCl + 3O2 | – | + |
08 | 2Fe (OH)ba → sắt2oba + 3 giờ2o | – | + |
tiểu luận: (4 điểm)
nThép = 2,25 mol (0,5 điểm)
3Fe + 2O2 → sắtbao4 (0,5 điểm)
n oxy hoạt tính = 1,5 mol (0,5 điểm)
sơn, v.v.oxy hoạt tính = 33,6 (l) (0,5 điểm)
2KClOba → 2KCl + 3O2 (1 điểm)
số mol của KClOba = 1 mol (0,5 điểm)
khối lượng KClOba = 122,5 g (0,5 điểm)
… … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … …
Để tham khảo thêm Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 8, mời các bạn tải file tài liệu.
Xem thêm thông tin Bộ đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2021 – 2022
Bộ đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2021 – 2022
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm học 2021 – 2022 là tài liệu vô cùng hữu ích mà Vik News muốn giới thiệu đến quý thầy cô và các bạn học sinh lớp 8 tham khảo.
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 học kì 2 năm 2021 – 2022 Gồm 2 câu hỏi có đáp án chi tiết và bảng ma trận đề thi. Qua đó giúp các em nhanh chóng làm quen với cấu trúc đề thi, ôn tập để đạt kết quả cao trong kì thi học kì 2 lớp 8. Đồng thời cũng là tài liệu tham khảo cho các thầy cô làm bài kiểm tra. kiểm tra cho học sinh của bạn. Bên cạnh đó, các em có thể tham khảo thêm một số đề thi như: Đề thi học kì 2 môn Văn lớp 8, đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 8.
Ma trận đề môn Hóa học lớp 8 học kì 2 năm 2021
Mức độ
Đề tài
Biết
Sự hiểu biết
Vận dụng
Thêm vào
Cấp thấp
Trình độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1
Tính chất của Oxy – Oxit
– Nhận biết các chất dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm
– Điều chế khí oxi
– Phân biệt được oxit axit và oxit bazơ
Số câu
Ghi bàn
Tỉ lệ %
đầu tiên
0,5 đồng
5%
đầu tiên
0,5 đồng
5%
đầu tiên
4 đồng
40%
3
5đ
50%
Chủ đề 2
Quá trình oxy hóa
PUPH,
PHÚ HH
– Khái niệm về sự oxi hoá chậm
Phân biệt các phương trình hóa học
Số câu
Ghi bàn
Tỉ lệ %
đầu tiên
0,5 đồng
5%
đầu tiên
0,5 đồng
5%
2
1 đồng
mười%
Chủ đề 3
Mol và tính toán hóa học
– Viết và cân bằng các phương trình hóa học
Tính thể tích khí đã tham gia phản ứng
– Tính khối lượng chất cần dùng để phân hủy một chất khác dựa vào thể tích.
Số câu
Ghi bàn
Tỉ lệ %
đầu tiên
1 đồng
mười%
đầu tiên
1 đồng
mười%
đầu tiên
2 đồng
20%
3 câu
4 đồng
40%
Tổng số câu
Tổng điểm
Tỉ lệ %
2
1 đồng
mười%
đầu tiên
1 đồng
mười%
đầu tiên
0,5 đồng
5%
0
2
4,5 đồng
45%
đầu tiên
1 đồng
mười%
đầu tiên
2 đồng
20%
8 câu
10 đồng
100%
Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2021
TÔI/ Kiểm tra khách quan (2 điểm)
Câu 1. Cho các chất sau:
a.Fe3O4 b. KClO3 C. KMnO4 d. CaCO3 e. Không khí g. H2O
Các chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là:
A. b, c.
B. b, c, e, g.
C. a, b, c, e.
D. b, c, e.
Câu 2. Người ta thu được khí oxi bằng cách đẩy nước dựa trên các tính chất sau:
A. Khí oxi tan trong nước.
B. Khí oxi ít tan trong nước.
C. khí oxi khó hóa lỏng.
D. khí oxi nhẹ hơn nước.
Câu 3. Sự oxi hóa chậm là:
A. Oxi hoá không nhiệt.
B. Sự oxi hoá không phát quang.
C. Sự oxi hoá toả nhiệt nhưng không phát sáng.
D. Tự bốc cháy.
Câu 4. Nhóm oxit nào sau đây là oxit có tính axit?
A. CO, CO2MnO2Al2O3P2O5
B. SiO2P2O5giống cái2O5Cao
C. CO2SiO2KHÔNG2MnO2Cao
D. CO2SiO2KHÔNG2giống cái2O5P2O5
Câu hỏi 5. (4 điểm)
Hoàn thành bảng dưới đây bằng cách đánh dấu (+) vào cột có phương trình đúng và dấu (-) vào cột có phương trình sai:
STT
Phương trình hóa học
Phản ứng tổng hợp
Phản ứng phân hủy
01
2 HgO à 2Hg + O2
02
2 Fe + 3Cl2 → 2 FeCl3
03
Fe + 2 HCl → FeCl2 + BẠN BÈ2
04
CaCO3 → CaO + CO2
05
CÓ2 + 2Mg → 2MgO + C
06
C + O2 → CO2
07
2KClO3 → 2KCl + 3O2
08
2Fe (OH)3 → Fe2O3 + 3 GIỜ2O
II / Tiểu luận (4 điểm)
Đốt cháy hoàn toàn 126g sắt trong một O. xe tăng2.
Một. Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b. Tính thể tích khí O2(tính theo dktc) đã tham gia phản ứng trên.
C. Tính khối lượng KClO3 cần thiết để phân hủy để thu được một thể tích O. khí ga2(ở dktc) bằng thể tích khí O2 được sử dụng trong phản ứng trên.
Đáp án đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8
I.MULTIPLE-lựa chọn: (2 điểm) 1 – A. 2 – B. 3 – C. 4 – D.
Câu hỏi 5: (4 điểm)
STT
Phương trình hóa học
Phản ứng tổng hợp
Phản ứng phân hủy
01
2 HgO → 2Hg + O2
–
+
02
2 Fe + 3Cl2 → 2 FeCl3
+
–
03
Fe + 2 HCl → FeCl2 + BẠN BÈ2
–
–
04
CaCO3 → CaO + CO2
–
+
05
CÓ2 + 2Mg → 2MgO + C
–
–
06
C + O2 → CO2
+
–
07
2KClO3 & rarr; 2KCl + 3O2
–
+
08
2Fe (OH)3 → Fe2O3 + 3 GIỜ2O
–
+
Tiểu luận: (4 điểm)
nFe = 2,25 mol (0,5 điểm)
3Fe + 2O2 → Fe3O4 (0,5 điểm)
n oxy phản ứng = 1,5 mol (0,5 điểm)
VẼoxy phản ứng = 33,6 (l) (0,5 điểm)
2KClO3 → 2KCl + 3O2 (1 điểm)
Số mol KClO3 = 1mol (0,5 điểm)
Khối lượng KClO3 = 122,5g (0,5 điểm)
……….
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm các đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8
#Bộ #đề #thi #học #kì #môn #Hóa #học #lớp #năm
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm học 2021 – 2022 là tài liệu vô cùng hữu ích mà Vik News muốn giới thiệu đến quý thầy cô và các bạn học sinh lớp 8 tham khảo.
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 học kì 2 năm 2021 – 2022 Gồm 2 câu hỏi có đáp án chi tiết và bảng ma trận đề thi. Qua đó giúp các em nhanh chóng làm quen với cấu trúc đề thi, ôn tập để đạt kết quả cao trong kì thi học kì 2 lớp 8. Đồng thời cũng là tài liệu tham khảo cho các thầy cô làm bài kiểm tra. kiểm tra cho học sinh của bạn. Bên cạnh đó, các em có thể tham khảo thêm một số đề thi như: Đề thi học kì 2 môn Văn lớp 8, đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 8.
Ma trận đề môn Hóa học lớp 8 học kì 2 năm 2021
Mức độ
Đề tài
Biết
Sự hiểu biết
Vận dụng
Thêm vào
Cấp thấp
Trình độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1
Tính chất của Oxy – Oxit
– Nhận biết các chất dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm
– Điều chế khí oxi
– Phân biệt được oxit axit và oxit bazơ
Số câu
Ghi bàn
Tỉ lệ %
đầu tiên
0,5 đồng
5%
đầu tiên
0,5 đồng
5%
đầu tiên
4 đồng
40%
3
5đ
50%
Chủ đề 2
Quá trình oxy hóa
PUPH,
PHÚ HH
– Khái niệm về sự oxi hoá chậm
Phân biệt các phương trình hóa học
Số câu
Ghi bàn
Tỉ lệ %
đầu tiên
0,5 đồng
5%
đầu tiên
0,5 đồng
5%
2
1 đồng
mười%
Chủ đề 3
Mol và tính toán hóa học
– Viết và cân bằng các phương trình hóa học
Tính thể tích khí đã tham gia phản ứng
– Tính khối lượng chất cần dùng để phân hủy một chất khác dựa vào thể tích.
Số câu
Ghi bàn
Tỉ lệ %
đầu tiên
1 đồng
mười%
đầu tiên
1 đồng
mười%
đầu tiên
2 đồng
20%
3 câu
4 đồng
40%
Tổng số câu
Tổng điểm
Tỉ lệ %
2
1 đồng
mười%
đầu tiên
1 đồng
mười%
đầu tiên
0,5 đồng
5%
0
2
4,5 đồng
45%
đầu tiên
1 đồng
mười%
đầu tiên
2 đồng
20%
8 câu
10 đồng
100%
Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2021
TÔI/ Kiểm tra khách quan (2 điểm)
Câu 1. Cho các chất sau:
a.Fe3O4 b. KClO3 C. KMnO4 d. CaCO3 e. Không khí g. H2O
Các chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là:
A. b, c.
B. b, c, e, g.
C. a, b, c, e.
D. b, c, e.
Câu 2. Người ta thu được khí oxi bằng cách đẩy nước dựa trên các tính chất sau:
A. Khí oxi tan trong nước.
B. Khí oxi ít tan trong nước.
C. khí oxi khó hóa lỏng.
D. khí oxi nhẹ hơn nước.
Câu 3. Sự oxi hóa chậm là:
A. Oxi hoá không nhiệt.
B. Sự oxi hoá không phát quang.
C. Sự oxi hoá toả nhiệt nhưng không phát sáng.
D. Tự bốc cháy.
Câu 4. Nhóm oxit nào sau đây là oxit có tính axit?
A. CO, CO2MnO2Al2O3P2O5
B. SiO2P2O5giống cái2O5Cao
C. CO2SiO2KHÔNG2MnO2Cao
D. CO2SiO2KHÔNG2giống cái2O5P2O5
Câu hỏi 5. (4 điểm)
Hoàn thành bảng dưới đây bằng cách đánh dấu (+) vào cột có phương trình đúng và dấu (-) vào cột có phương trình sai:
STT
Phương trình hóa học
Phản ứng tổng hợp
Phản ứng phân hủy
01
2 HgO à 2Hg + O2
02
2 Fe + 3Cl2 → 2 FeCl3
03
Fe + 2 HCl → FeCl2 + BẠN BÈ2
04
CaCO3 → CaO + CO2
05
CÓ2 + 2Mg → 2MgO + C
06
C + O2 → CO2
07
2KClO3 → 2KCl + 3O2
08
2Fe (OH)3 → Fe2O3 + 3 GIỜ2O
II / Tiểu luận (4 điểm)
Đốt cháy hoàn toàn 126g sắt trong một O. xe tăng2.
Một. Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b. Tính thể tích khí O2(tính theo dktc) đã tham gia phản ứng trên.
C. Tính khối lượng KClO3 cần thiết để phân hủy để thu được một thể tích O. khí ga2(ở dktc) bằng thể tích khí O2 được sử dụng trong phản ứng trên.
Đáp án đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8
I.MULTIPLE-lựa chọn: (2 điểm) 1 – A. 2 – B. 3 – C. 4 – D.
Câu hỏi 5: (4 điểm)
STT
Phương trình hóa học
Phản ứng tổng hợp
Phản ứng phân hủy
01
2 HgO → 2Hg + O2
–
+
02
2 Fe + 3Cl2 → 2 FeCl3
+
–
03
Fe + 2 HCl → FeCl2 + BẠN BÈ2
–
–
04
CaCO3 → CaO + CO2
–
+
05
CÓ2 + 2Mg → 2MgO + C
–
–
06
C + O2 → CO2
+
–
07
2KClO3 & rarr; 2KCl + 3O2
–
+
08
2Fe (OH)3 → Fe2O3 + 3 GIỜ2O
–
+
Tiểu luận: (4 điểm)
nFe = 2,25 mol (0,5 điểm)
3Fe + 2O2 → Fe3O4 (0,5 điểm)
n oxy phản ứng = 1,5 mol (0,5 điểm)
VẼoxy phản ứng = 33,6 (l) (0,5 điểm)
2KClO3 → 2KCl + 3O2 (1 điểm)
Số mol KClO3 = 1mol (0,5 điểm)
Khối lượng KClO3 = 122,5g (0,5 điểm)
……….
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm các đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8
#Bộ #đề #thi #học #kì #môn #Hóa #học #lớp #năm
#Bộ #đề #thi #học #kì #môn #Hóa #học #lớp #năm
Tổng hợp: Vik News