Các tháng January, February, March, April, May, June, July, August, September, October, November, December là tháng mấy trong tiếng anh
Thời đi học mình có chơi với 1 anh bạn mặc dù anh này rất giỏi các môn tính toán như toán, vật lý, hóa học… nhưng khi nói đến tiếng anh thì thật không hiểu nổi, anh học đi học lại không biết bao nhiêu lần 12 tháng trong tiếng anh và các thứ ngày trong tuần trong tiếng anh nhưng sau đó anh ta lại quên :)).
Ban đầu mình cũng chỉ tưởng có anh bạn này của mình là khó nhớ 12 tháng trong tiếng anh thôi, nhưng sau này mình nhân thấy đây là vấn đề của rất nhiều bạn trẻ hiện nay. Hôm nay mình ngồi chia sẻ này để giúp cho các bạn nào hay quên 12 tháng trong tiếng anh và thứ tự các thứ trong tuần của tiếng anh, thì có thể mang ra xem khi cần, hoặc đối với những bạn chưa biết thì có thể dễ dàng tra cứu . ! Hãy cùng theo dõi ngay dưới đây với Viknews.
Video Các tháng trong tiếng anh
Thứ tự 12 tháng trong tiếng anh và cách viết

January là tháng 1 trong tiếng Anh, được viết tắt: Jan
February là tháng 2 trong tiếng Anh, được viết tắt: Feb
March là tháng 3 trong tiếng Anh, được viết tắt: Mar
April là tháng 4 trong tiếng Anh, được viết tắt: Apr
May là tháng 5 trong tiếng Anh, được viết tắt: May
June là tháng 6 trong tiếng Anh, được viết tắt: Jun
July là tháng 7 trong tiếng Anh, được viết tắt: Jul
August là tháng 8 trong tiếng Anh, được viết tắt: Aug
September là tháng 9 trong tiếng Anh, được viết tắt: Sep
October là tháng 10 trong tiếng Anh, được viết tắt: Oct
November là tháng 11 trong tiếng Anh, được viết tắt: Nov
December là tháng 12 trong tiếng Anh, được viết tắt: Dec
Ngoài ra bạn có thể nghe cách đọc 12 tháng trong tiếng anh ở video bên dưới nhé
Các ngày trong 1 tuần tiếng anh và cách nhận biết khi viết tắt
Monday là thứ 2 viết tắt là Mon
Tuesday là thứ 3 viết tắt là Tue
Webnesday là thứ 4 viết tắt là Web
Thursday là thứ 5 viêt tắt là Thu
Friday là thứ 6 viết tắt là Fri
Saturday là thứ 7 viết tắt là Sat
Sunday là chủ nhật viết tắt là Sun
Các mùa và thời tiết trong tiếng anh
- Các mùa: Seasons
- Mùa xuân: Spring
- Mùa hè: Summer
- Mùa thu: Fall
- Mùa đông: Winter
- Thời tiết như thế nào?: How is the weather?
- Trời lạnh: It is cold
- Trời nóng: It is hot
- Trời nắng: It is sunny
- Trời đang mưa: It is raining
- Trời nhiều mây: It is cloudy
- Trời nồm: It is humid
- Tuyết đang rơi: It is snowing
- Trời nhiều gió: It is windy
- Thời tiết khó chịu: It is nasty
- Nhiệt độ bao nhiêu?: What is the temperature?
Chúc các bạn thành công !