Danh mục thuốc đấu thầu 2022
Danh mục thuốc đấu thầu mới nhất
Vik News xin chia sẻ đến các bạn danh mục thuốc đấu thầu 2021 mới nhất mới được Bộ y tế ban hành kèm theo Thông tư 15/2020/BYT về Danh mục thuốc đấu thầu được áp dụng hình thức đàm phán giá.
Ban hành kèm theo Thông tư này các danh mục sau:
Danh mục thuốc đấu thầu tại Phụ lục I:
Danh mục thuốc đấu thầu được ban hành trong phụ lục I của Thông tư 15/2020/BYT bao gồm:
- Danh mục thuốc tân dược
- Danh mục thuốc phóng xạ và chất đánh dấu
- Danh mục thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền
- Danh mục vị thuốc y học cổ truyền
Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia tại Phụ lục II;
TT |
Tên hoạt chất |
Nồng độ/ Hàm lượng |
Đường dùng |
Đơn vị tính |
A. |
Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia (*) |
|||
1 |
Amlodipin |
5mg |
Uống |
Viên |
2 |
Amoxicilin + Acid Clavulanic |
500mg + 125mg |
Uống |
Viên |
3 |
Amoxicilin + Acid Clavulanic |
875mg + 125mg |
Uống |
Viên |
4 |
Anastrozol |
1mg |
Uống |
Viên |
5 |
Atorvastatin |
10mg |
Uống |
Viên |
6 |
Cefadroxil |
500mg |
Uống |
Viên |
7 |
Cefepim |
2g |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
8 |
Cefepim |
1g |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
9 |
Cefotaxim |
2g |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
10 |
Cefotaxim |
1g |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
11 |
Cefoxitin |
1g |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
12 |
Ceftazidim |
2g |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
13 |
Ceftazidim |
1g |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
14 |
Ceftriaxon |
1g |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
15 |
Cefuroxim |
750mg |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
16 |
Cefuroxim |
250mg |
Uống |
Viên |
17 |
Cefuroxim |
1,5g |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
18 |
Cefuroxim |
500mg |
Uống |
Viên |
19 |
Ciprofloxacin |
500mg |
Uống |
Viên |
20 |
Ciprofloxacin |
400mg |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
21 |
Clopidogrel |
75mg |
Uống |
Viên |
22 |
Docetaxel |
20mg |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
23 |
Docetaxel |
80mg |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
24 |
Esomeprazol |
20mg |
Uống |
Viên |
25 |
Esomeprazol |
40mg |
Uống |
Viên |
26 |
Esomeprazol |
40mg |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
27 |
Imipenem + Cilastatin |
500mg + 500mg |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
28 |
Irbesartan |
150mg |
Uống |
Viên |
29 |
Levofloxacin |
500mg |
Uống |
Viên |
30 |
Levofloxacin |
500mg |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
31 |
Losartan kali |
50mg |
Uống |
Viên |
32 |
Meloxicam |
7,5mg |
Uống |
Viên |
33 |
Meropenem |
500mg |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
34 |
Meropenem |
1g |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
35 |
Metformin hydroclorid |
1000mg |
Uống |
Viên |
36 |
Metformin hydroclorid |
500mg |
Uống |
Viên |
37 |
Omeprazol |
20mg |
Uống |
Viên |
38 |
Omeprazol |
40mg |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
39 |
Oxaliplatin |
50mg |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
40 |
Oxaliplatin |
100mg |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
41 |
Paclitaxel |
100mg |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
42 |
Paclitaxel |
30mg |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
43 |
Pantoprazol |
40mg |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
44 |
Paracetamol (Acetaminophen) |
1g |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
45 |
Paracetamol (Acetaminophen) + Tramadol |
325mg + 37,5mg |
Uống |
Viên |
46 |
Piperacilin + Tazobactam |
4g + 0,5g |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
47 |
Piracetam |
800mg |
Uống |
Viên |
48 |
Rosuvastatin |
20mg |
Uống |
Viên |
49 |
Rosuvastatin |
10mg |
Uống |
Viên |
50 |
Telmisartan |
40mg |
Uống |
Viên |
B. |
Danh mục thuốc điều trị HIV-AIDS nguồn quỹ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế do Trung tâm Mua sắm tập trung thuốc quốc gia thực hiện |
|||
1 |
Abacavir |
20mg/ml |
Uống |
Chai/Lọ/Ống |
2 |
Abacavir |
300mg |
Uống |
Viên |
3 |
Atazanavir (ATV) |
100mg |
Uống |
Viên |
4 |
Atazanavir (ATV) |
150mg |
Uống |
Viên |
5 |
Atazanavir (ATV) |
300mg |
Uống |
Viên |
6 |
Atazanavir + Ritonavir |
300mg + 100mg |
Uống |
Viên |
Ghi chú:
(*) Đối với thuốc thuộc danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia tại Mục A: Trung tâm Mua sắm tập trung thuốc cấp quốc gia chỉ tiến hành mua sắm tập trung cấp quốc gia đối với thuốc đáp ứng tiêu chí kỹ thuật quy định tại Khoản 1 và Khoản 2 Điều 7 Thông tư số 15/2019/TT-BYT.
Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp địa phương tại Phụ lục III;
STT |
Tên hoạt chất |
Nồng độ/ Hàm lượng |
Đường dùng |
Đơn vị tính |
1 |
Acarbose |
50mg |
Uống |
Viên |
2 |
Acetyl cystein |
200mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
3 |
Aciclovir |
800mg |
Uống |
Viên |
4 |
Acid Tranexamic |
10% x 5ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
5 |
Acid Tranexamic |
5% x 5ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
6 |
Adrenalin |
1mg/ml x 1ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
7 |
Albendazol |
400mg |
Uống |
Viên |
8 |
Albumin |
20% x 50ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
9 |
Allopurinol |
300mg |
Uống |
Viên |
10 |
Alverin |
40mg |
Uống |
Viên |
11 |
Amikacin |
500mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
12 |
Amiodaron |
200mg |
Uống |
Viên |
13 |
Amoxcillin + acid clavulanic |
500mg + 62,5mg |
Uống |
Gói |
14 |
Amoxicilin |
500mg |
Uống |
Viên |
15 |
Amoxicilin |
250mg |
Uống |
Viên |
16 |
Ampicilin |
1g |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
17 |
Amphotericin B |
50mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
18 |
Atenolol |
50mg |
Uống |
Viên |
19 |
Atorvastatin |
20mg |
Uống |
Viên |
20 |
Azithromycin |
500mg |
Uống |
Viên |
21 |
Azithromycin |
200mg/5ml |
Uống |
Chai/Lọ/Ống |
22 |
Bromhexin |
8mg |
Uống |
Viên |
23 |
Bupivacain |
0,5% x 4ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá tại Phụ lục IV.
TT |
Tên thuốc |
Hoạt chất |
Nồng độ/ Hàm lượng |
Đường dùng |
Đơn vị tính |
I. |
Danh mục thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế công bố được sản xuất toàn bộ tại các nước thuộc danh sách SRA có từ hai (02) số giấy đăng ký lưu hành thuốc generic nhóm 1 được áp dụng hình thức đàm phán giá. |
||||
1 |
Aerius |
Desloratadine |
5mg |
Uống |
Viên |
2 |
Amlor |
Amlodipine |
5mg |
Uống |
Viên |
3 |
Amlor |
Amlodipine |
10mg |
Uống |
Viên |
4 |
Anzatax 100mg/16,7ml |
Paclitaxel |
100mg/16,7ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
5 |
Anzalax 300mg/50ml |
Paclitaxel |
300mg/50ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
6 |
Aprovel |
Irbesartan |
150mg |
Uống |
Viên |
7 |
Aprovel |
Irbesartan |
300mg |
Uống |
Viên |
8 |
Arimidex |
Anastrozol |
1mg |
Uống |
Viên |
9 |
Aromasin |
Exemestane |
25mg |
Uống |
Viên |
10 |
Augmentin 1g |
Amoxicillin; Acid clavulanic |
875mg; 125mg |
Uống |
Viên |
11 |
Augmentin 625mg tablets |
Amoxicillin; Acid clavulanic |
500mg; 125mg |
Uống |
Viên |
12 |
Augmentin Injection |
Amoxicillin; Acid clavulanic |
1g; 200mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
13 |
Brexin |
Piroxicam |
20mg |
Uống |
Viên |
14 |
Campto |
Irinotecan hydroclorid trihydrate |
100mg/5ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
15 |
Campto |
Irinotecan hydroclorid trihydrate |
40mg/2ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
16 |
Cavinton forte |
Vinpocetin |
10mg |
Uống |
Viên |
17 |
Cebrex S |
Cao khô từ lá Ginkgo Biloba |
80mg |
Uống |
Viên |
18 |
Celebrex |
Celecoxib |
200mg |
Uống |
Viên |
19 |
Ciprobay 500 |
Ciprofloxacin |
500mg |
Uống |
Viên |
20 |
Coaprovel |
Irbesartan; Hydrochlorothiazide |
150mg; 12,5mg |
Uống |
Viên |
21 |
Co-Diovan 160/25 |
Valsartan; Hydrochlorothiazide |
160mg; 25mg |
Uống |
Viên |
22 |
Co-Diovan 80/12,5 |
Valsartan; Hydrochlorothiazide |
80mg; 12,5mg |
Uống |
Viên |
23 |
Concor 5mg |
Bisoprolol fumarate |
5 mg |
Uống |
Viên |
Chi tiết các phụ lục mời các bạn sử dụng file Tải về để xem nội dung chi tiết.
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Phổ biến pháp luật của Vik News.
Thông tin thêm
Danh mục thuốc đấu thầu 2022
Danh mục thuốc đấu thầu mới nhất
Vik News xin chia sẻ đến các bạn danh mục thuốc đấu thầu 2021 mới nhất mới được Bộ y tế ban hành kèm theo Thông tư 15/2020/BYT về Danh mục thuốc đấu thầu được áp dụng hình thức đàm phán giá.
Ban hành kèm theo Thông tư này các danh mục sau:
Danh mục thuốc đấu thầu tại Phụ lục I:
Danh mục thuốc đấu thầu được ban hành trong phụ lục I của Thông tư 15/2020/BYT bao gồm:
Danh mục thuốc tân dược
Danh mục thuốc phóng xạ và chất đánh dấu
Danh mục thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền
Danh mục vị thuốc y học cổ truyền
Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia tại Phụ lục II;
TT
Tên hoạt chất
Nồng độ/ Hàm lượng
Đường dùng
Đơn vị tính
A.
Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia (*)
1
Amlodipin
5mg
Uống
Viên
2
Amoxicilin + Acid Clavulanic
500mg + 125mg
Uống
Viên
3
Amoxicilin + Acid Clavulanic
875mg + 125mg
Uống
Viên
4
Anastrozol
1mg
Uống
Viên
5
Atorvastatin
10mg
Uống
Viên
6
Cefadroxil
500mg
Uống
Viên
7
Cefepim
2g
Tiêm/Truyền
Chai/Lọ/Ống/Túi
8
Cefepim
1g
Tiêm/Truyền
Chai/Lọ/Ống/Túi
9
Cefotaxim
2g
Tiêm/Truyền
Chai/Lọ/Ống/Túi
10
Cefotaxim
1g
Tiêm/Truyền
Chai/Lọ/Ống/Túi
11
Cefoxitin
1g
Tiêm/Truyền
Chai/Lọ/Ống/Túi
12
Ceftazidim
2g
Tiêm/Truyền
Chai/Lọ/Ống/Túi
13
Ceftazidim
1g
Tiêm/Truyền
Chai/Lọ/Ống/Túi
14
Ceftriaxon
1g
Tiêm/Truyền
Chai/Lọ/Ống/Túi
15
Cefuroxim
750mg
Tiêm/Truyền
Chai/Lọ/Ống/Túi
16
Cefuroxim
250mg
Uống
Viên
17
Cefuroxim
1,5g
Tiêm/Truyền
Chai/Lọ/Ống/Túi
18
Cefuroxim
500mg
Uống
Viên
19
Ciprofloxacin
500mg
Uống
Viên
20
Ciprofloxacin
400mg
Tiêm/Truyền
Chai/Lọ/Ống/Túi
21
Clopidogrel
75mg
Uống
Viên
22
Docetaxel
20mg
Tiêm/Truyền
Chai/Lọ/Ống/Túi
23
Docetaxel
80mg
Tiêm/Truyền
Chai/Lọ/Ống/Túi
24
Esomeprazol
20mg
Uống
Viên
25
Esomeprazol
40mg
Uống
Viên
26
Esomeprazol
40mg
Tiêm/Truyền
Chai/Lọ/Ống/Túi
27
Imipenem + Cilastatin
500mg + 500mg
Tiêm/Truyền
Chai/Lọ/Ống/Túi
28
Irbesartan
150mg
Uống
Viên
29
Levofloxacin
500mg
Uống
Viên
30
Levofloxacin
500mg
Tiêm/Truyền
Chai/Lọ/Ống/Túi
31
Losartan kali
50mg
Uống
Viên
32
Meloxicam
7,5mg
Uống
Viên
33
Meropenem
500mg
Tiêm/Truyền
Chai/Lọ/Ống/Túi
34
Meropenem
1g
Tiêm/Truyền
Chai/Lọ/Ống/Túi
35
Metformin hydroclorid
1000mg
Uống
Viên
36
Metformin hydroclorid
500mg
Uống
Viên
37
Omeprazol
20mg
Uống
Viên
38
Omeprazol
40mg
Tiêm/Truyền
Chai/Lọ/Ống/Túi
39
Oxaliplatin
50mg
Tiêm/Truyền
Chai/Lọ/Ống/Túi
40
Oxaliplatin
100mg
Tiêm/Truyền
Chai/Lọ/Ống/Túi
41
Paclitaxel
100mg
Tiêm/Truyền
Chai/Lọ/Ống/Túi
42
Paclitaxel
30mg
Tiêm/Truyền
Chai/Lọ/Ống/Túi
43
Pantoprazol
40mg
Tiêm/Truyền
Chai/Lọ/Ống/Túi
44
Paracetamol (Acetaminophen)
1g
Tiêm/Truyền
Chai/Lọ/Ống/Túi
45
Paracetamol (Acetaminophen) + Tramadol
325mg + 37,5mg
Uống
Viên
46
Piperacilin + Tazobactam
4g + 0,5g
Tiêm/Truyền
Chai/Lọ/Ống/Túi
47
Piracetam
800mg
Uống
Viên
48
Rosuvastatin
20mg
Uống
Viên
49
Rosuvastatin
10mg
Uống
Viên
50
Telmisartan
40mg
Uống
Viên
B.
Danh mục thuốc điều trị HIV-AIDS nguồn quỹ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế do Trung tâm Mua sắm tập trung thuốc quốc gia thực hiện
1
Abacavir
20mg/ml
Uống
Chai/Lọ/Ống
2
Abacavir
300mg
Uống
Viên
3
Atazanavir (ATV)
100mg
Uống
Viên
4
Atazanavir (ATV)
150mg
Uống
Viên
5
Atazanavir (ATV)
300mg
Uống
Viên
6
Atazanavir + Ritonavir
300mg + 100mg
Uống
Viên
Ghi chú:
(*) Đối với thuốc thuộc danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia tại Mục A: Trung tâm Mua sắm tập trung thuốc cấp quốc gia chỉ tiến hành mua sắm tập trung cấp quốc gia đối với thuốc đáp ứng tiêu chí kỹ thuật quy định tại Khoản 1 và Khoản 2 Điều 7 Thông tư số 15/2019/TT-BYT.
Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp địa phương tại Phụ lục III;
STT
Tên hoạt chất
Nồng độ/ Hàm lượng
Đường dùng
Đơn vị tính
1
Acarbose
50mg
Uống
Viên
2
Acetyl cystein
200mg
Tiêm/truyền
Chai/Lọ/Ống
3
Aciclovir
800mg
Uống
Viên
4
Acid Tranexamic
10% x 5ml
Tiêm/truyền
Chai/Lọ/Ống/Túi
5
Acid Tranexamic
5% x 5ml
Tiêm/truyền
Chai/Lọ/Ống/Túi
6
Adrenalin
1mg/ml x 1ml
Tiêm/truyền
Chai/Lọ/Ống/Túi
7
Albendazol
400mg
Uống
Viên
8
Albumin
20% x 50ml
Tiêm/truyền
Chai/Lọ/Ống
9
Allopurinol
300mg
Uống
Viên
10
Alverin
40mg
Uống
Viên
11
Amikacin
500mg
Tiêm/truyền
Chai/Lọ/Ống
12
Amiodaron
200mg
Uống
Viên
13
Amoxcillin + acid clavulanic
500mg + 62,5mg
Uống
Gói
14
Amoxicilin
500mg
Uống
Viên
15
Amoxicilin
250mg
Uống
Viên
16
Ampicilin
1g
Tiêm/truyền
Chai/Lọ/Ống/Túi
17
Amphotericin B
50mg
Tiêm/truyền
Chai/Lọ/Ống/Túi
18
Atenolol
50mg
Uống
Viên
19
Atorvastatin
20mg
Uống
Viên
20
Azithromycin
500mg
Uống
Viên
21
Azithromycin
200mg/5ml
Uống
Chai/Lọ/Ống
22
Bromhexin
8mg
Uống
Viên
23
Bupivacain
0,5% x 4ml
Tiêm/truyền
Chai/Lọ/Ống
Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá tại Phụ lục IV.
TT
Tên thuốc
Hoạt chất
Nồng độ/ Hàm lượng
Đường dùng
Đơn vị tính
I.
Danh mục thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế công bố được sản xuất toàn bộ tại các nước thuộc danh sách SRA có từ hai (02) số giấy đăng ký lưu hành thuốc generic nhóm 1 được áp dụng hình thức đàm phán giá.
1
Aerius
Desloratadine
5mg
Uống
Viên
2
Amlor
Amlodipine
5mg
Uống
Viên
3
Amlor
Amlodipine
10mg
Uống
Viên
4
Anzatax 100mg/16,7ml
Paclitaxel
100mg/16,7ml
Tiêm/truyền
Chai/Lọ/Ống
5
Anzalax 300mg/50ml
Paclitaxel
300mg/50ml
Tiêm/truyền
Chai/Lọ/Ống
6
Aprovel
Irbesartan
150mg
Uống
Viên
7
Aprovel
Irbesartan
300mg
Uống
Viên
8
Arimidex
Anastrozol
1mg
Uống
Viên
9
Aromasin
Exemestane
25mg
Uống
Viên
10
Augmentin 1g
Amoxicillin; Acid clavulanic
875mg; 125mg
Uống
Viên
11
Augmentin 625mg tablets
Amoxicillin; Acid clavulanic
500mg; 125mg
Uống
Viên
12
Augmentin Injection
Amoxicillin; Acid clavulanic
1g; 200mg
Tiêm/truyền
Chai/Lọ/Ống
13
Brexin
Piroxicam
20mg
Uống
Viên
14
Campto
Irinotecan hydroclorid trihydrate
100mg/5ml
Tiêm/truyền
Chai/Lọ/Ống
15
Campto
Irinotecan hydroclorid trihydrate
40mg/2ml
Tiêm/truyền
Chai/Lọ/Ống
16
Cavinton forte
Vinpocetin
10mg
Uống
Viên
17
Cebrex S
Cao khô từ lá Ginkgo Biloba
80mg
Uống
Viên
18
Celebrex
Celecoxib
200mg
Uống
Viên
19
Ciprobay 500
Ciprofloxacin
500mg
Uống
Viên
20
Coaprovel
Irbesartan; Hydrochlorothiazide
150mg; 12,5mg
Uống
Viên
21
Co-Diovan 160/25
Valsartan; Hydrochlorothiazide
160mg; 25mg
Uống
Viên
22
Co-Diovan 80/12,5
Valsartan; Hydrochlorothiazide
80mg; 12,5mg
Uống
Viên
23
Concor 5mg
Bisoprolol fumarate
5 mg
Uống
Viên
Chi tiết các phụ lục mời các bạn sử dụng file Tải về để xem nội dung chi tiết.
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Phổ biến pháp luật của Vik News.
#Danh #mục #thuốc #đấu #thầu
Danh mục thuốc đấu thầu 2022
Danh mục thuốc đấu thầu mới nhất
Vik News xin chia sẻ đến các bạn danh mục thuốc đấu thầu 2021 mới nhất mới được Bộ y tế ban hành kèm theo Thông tư 15/2020/BYT về Danh mục thuốc đấu thầu được áp dụng hình thức đàm phán giá.
Ban hành kèm theo Thông tư này các danh mục sau:
Danh mục thuốc đấu thầu tại Phụ lục I:
Danh mục thuốc đấu thầu được ban hành trong phụ lục I của Thông tư 15/2020/BYT bao gồm:
Danh mục thuốc tân dược
Danh mục thuốc phóng xạ và chất đánh dấu
Danh mục thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền
Danh mục vị thuốc y học cổ truyền
Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia tại Phụ lục II;
TT
Tên hoạt chất
Nồng độ/ Hàm lượng
Đường dùng
Đơn vị tính
A.
Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia (*)
1
Amlodipin
5mg
Uống
Viên
2
Amoxicilin + Acid Clavulanic
500mg + 125mg
Uống
Viên
3
Amoxicilin + Acid Clavulanic
875mg + 125mg
Uống
Viên
4
Anastrozol
1mg
Uống
Viên
5
Atorvastatin
10mg
Uống
Viên
6
Cefadroxil
500mg
Uống
Viên
7
Cefepim
2g
Tiêm/Truyền
Chai/Lọ/Ống/Túi
8
Cefepim
1g
Tiêm/Truyền
Chai/Lọ/Ống/Túi
9
Cefotaxim
2g
Tiêm/Truyền
Chai/Lọ/Ống/Túi
10
Cefotaxim
1g
Tiêm/Truyền
Chai/Lọ/Ống/Túi
11
Cefoxitin
1g
Tiêm/Truyền
Chai/Lọ/Ống/Túi
12
Ceftazidim
2g
Tiêm/Truyền
Chai/Lọ/Ống/Túi
13
Ceftazidim
1g
Tiêm/Truyền
Chai/Lọ/Ống/Túi
14
Ceftriaxon
1g
Tiêm/Truyền
Chai/Lọ/Ống/Túi
15
Cefuroxim
750mg
Tiêm/Truyền
Chai/Lọ/Ống/Túi
16
Cefuroxim
250mg
Uống
Viên
17
Cefuroxim
1,5g
Tiêm/Truyền
Chai/Lọ/Ống/Túi
18
Cefuroxim
500mg
Uống
Viên
19
Ciprofloxacin
500mg
Uống
Viên
20
Ciprofloxacin
400mg
Tiêm/Truyền
Chai/Lọ/Ống/Túi
21
Clopidogrel
75mg
Uống
Viên
22
Docetaxel
20mg
Tiêm/Truyền
Chai/Lọ/Ống/Túi
23
Docetaxel
80mg
Tiêm/Truyền
Chai/Lọ/Ống/Túi
24
Esomeprazol
20mg
Uống
Viên
25
Esomeprazol
40mg
Uống
Viên
26
Esomeprazol
40mg
Tiêm/Truyền
Chai/Lọ/Ống/Túi
27
Imipenem + Cilastatin
500mg + 500mg
Tiêm/Truyền
Chai/Lọ/Ống/Túi
28
Irbesartan
150mg
Uống
Viên
29
Levofloxacin
500mg
Uống
Viên
30
Levofloxacin
500mg
Tiêm/Truyền
Chai/Lọ/Ống/Túi
31
Losartan kali
50mg
Uống
Viên
32
Meloxicam
7,5mg
Uống
Viên
33
Meropenem
500mg
Tiêm/Truyền
Chai/Lọ/Ống/Túi
34
Meropenem
1g
Tiêm/Truyền
Chai/Lọ/Ống/Túi
35
Metformin hydroclorid
1000mg
Uống
Viên
36
Metformin hydroclorid
500mg
Uống
Viên
37
Omeprazol
20mg
Uống
Viên
38
Omeprazol
40mg
Tiêm/Truyền
Chai/Lọ/Ống/Túi
39
Oxaliplatin
50mg
Tiêm/Truyền
Chai/Lọ/Ống/Túi
40
Oxaliplatin
100mg
Tiêm/Truyền
Chai/Lọ/Ống/Túi
41
Paclitaxel
100mg
Tiêm/Truyền
Chai/Lọ/Ống/Túi
42
Paclitaxel
30mg
Tiêm/Truyền
Chai/Lọ/Ống/Túi
43
Pantoprazol
40mg
Tiêm/Truyền
Chai/Lọ/Ống/Túi
44
Paracetamol (Acetaminophen)
1g
Tiêm/Truyền
Chai/Lọ/Ống/Túi
45
Paracetamol (Acetaminophen) + Tramadol
325mg + 37,5mg
Uống
Viên
46
Piperacilin + Tazobactam
4g + 0,5g
Tiêm/Truyền
Chai/Lọ/Ống/Túi
47
Piracetam
800mg
Uống
Viên
48
Rosuvastatin
20mg
Uống
Viên
49
Rosuvastatin
10mg
Uống
Viên
50
Telmisartan
40mg
Uống
Viên
B.
Danh mục thuốc điều trị HIV-AIDS nguồn quỹ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế do Trung tâm Mua sắm tập trung thuốc quốc gia thực hiện
1
Abacavir
20mg/ml
Uống
Chai/Lọ/Ống
2
Abacavir
300mg
Uống
Viên
3
Atazanavir (ATV)
100mg
Uống
Viên
4
Atazanavir (ATV)
150mg
Uống
Viên
5
Atazanavir (ATV)
300mg
Uống
Viên
6
Atazanavir + Ritonavir
300mg + 100mg
Uống
Viên
Ghi chú:
(*) Đối với thuốc thuộc danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia tại Mục A: Trung tâm Mua sắm tập trung thuốc cấp quốc gia chỉ tiến hành mua sắm tập trung cấp quốc gia đối với thuốc đáp ứng tiêu chí kỹ thuật quy định tại Khoản 1 và Khoản 2 Điều 7 Thông tư số 15/2019/TT-BYT.
Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp địa phương tại Phụ lục III;
STT
Tên hoạt chất
Nồng độ/ Hàm lượng
Đường dùng
Đơn vị tính
1
Acarbose
50mg
Uống
Viên
2
Acetyl cystein
200mg
Tiêm/truyền
Chai/Lọ/Ống
3
Aciclovir
800mg
Uống
Viên
4
Acid Tranexamic
10% x 5ml
Tiêm/truyền
Chai/Lọ/Ống/Túi
5
Acid Tranexamic
5% x 5ml
Tiêm/truyền
Chai/Lọ/Ống/Túi
6
Adrenalin
1mg/ml x 1ml
Tiêm/truyền
Chai/Lọ/Ống/Túi
7
Albendazol
400mg
Uống
Viên
8
Albumin
20% x 50ml
Tiêm/truyền
Chai/Lọ/Ống
9
Allopurinol
300mg
Uống
Viên
10
Alverin
40mg
Uống
Viên
11
Amikacin
500mg
Tiêm/truyền
Chai/Lọ/Ống
12
Amiodaron
200mg
Uống
Viên
13
Amoxcillin + acid clavulanic
500mg + 62,5mg
Uống
Gói
14
Amoxicilin
500mg
Uống
Viên
15
Amoxicilin
250mg
Uống
Viên
16
Ampicilin
1g
Tiêm/truyền
Chai/Lọ/Ống/Túi
17
Amphotericin B
50mg
Tiêm/truyền
Chai/Lọ/Ống/Túi
18
Atenolol
50mg
Uống
Viên
19
Atorvastatin
20mg
Uống
Viên
20
Azithromycin
500mg
Uống
Viên
21
Azithromycin
200mg/5ml
Uống
Chai/Lọ/Ống
22
Bromhexin
8mg
Uống
Viên
23
Bupivacain
0,5% x 4ml
Tiêm/truyền
Chai/Lọ/Ống
Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá tại Phụ lục IV.
TT
Tên thuốc
Hoạt chất
Nồng độ/ Hàm lượng
Đường dùng
Đơn vị tính
I.
Danh mục thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế công bố được sản xuất toàn bộ tại các nước thuộc danh sách SRA có từ hai (02) số giấy đăng ký lưu hành thuốc generic nhóm 1 được áp dụng hình thức đàm phán giá.
1
Aerius
Desloratadine
5mg
Uống
Viên
2
Amlor
Amlodipine
5mg
Uống
Viên
3
Amlor
Amlodipine
10mg
Uống
Viên
4
Anzatax 100mg/16,7ml
Paclitaxel
100mg/16,7ml
Tiêm/truyền
Chai/Lọ/Ống
5
Anzalax 300mg/50ml
Paclitaxel
300mg/50ml
Tiêm/truyền
Chai/Lọ/Ống
6
Aprovel
Irbesartan
150mg
Uống
Viên
7
Aprovel
Irbesartan
300mg
Uống
Viên
8
Arimidex
Anastrozol
1mg
Uống
Viên
9
Aromasin
Exemestane
25mg
Uống
Viên
10
Augmentin 1g
Amoxicillin; Acid clavulanic
875mg; 125mg
Uống
Viên
11
Augmentin 625mg tablets
Amoxicillin; Acid clavulanic
500mg; 125mg
Uống
Viên
12
Augmentin Injection
Amoxicillin; Acid clavulanic
1g; 200mg
Tiêm/truyền
Chai/Lọ/Ống
13
Brexin
Piroxicam
20mg
Uống
Viên
14
Campto
Irinotecan hydroclorid trihydrate
100mg/5ml
Tiêm/truyền
Chai/Lọ/Ống
15
Campto
Irinotecan hydroclorid trihydrate
40mg/2ml
Tiêm/truyền
Chai/Lọ/Ống
16
Cavinton forte
Vinpocetin
10mg
Uống
Viên
17
Cebrex S
Cao khô từ lá Ginkgo Biloba
80mg
Uống
Viên
18
Celebrex
Celecoxib
200mg
Uống
Viên
19
Ciprobay 500
Ciprofloxacin
500mg
Uống
Viên
20
Coaprovel
Irbesartan; Hydrochlorothiazide
150mg; 12,5mg
Uống
Viên
21
Co-Diovan 160/25
Valsartan; Hydrochlorothiazide
160mg; 25mg
Uống
Viên
22
Co-Diovan 80/12,5
Valsartan; Hydrochlorothiazide
80mg; 12,5mg
Uống
Viên
23
Concor 5mg
Bisoprolol fumarate
5 mg
Uống
Viên
Chi tiết các phụ lục mời các bạn sử dụng file Tải về để xem nội dung chi tiết.
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Phổ biến pháp luật của Vik News.
#Danh #mục #thuốc #đấu #thầu
Tổng hợp: Vik News