Pháp Luật

Danh sách mã trường THPT Thái Bình 2022

Mã tỉnh Thái Bình mã xã, tổng hợp danh sách mã trường THPT Thái Bình 2022 sẽ giúp các bạn học sinh ghi phiếu đăng ký nguyện vọng dự tuyển vào lớp 10 thật chuẩn, đúng với nguyện vọng trường dự thi.

  • Danh sách mã trường THPT Thanh Hóa 2022
  • Danh sách mã trường THPT Nghệ An 2022

Mã Tỉnh Thái Bình: Mã 26

Đối với Quân nhân, Công an tại ngũ và Học ở nước ngoài:

Mã Quận huyệnTên Quận HuyệnMã trườngTên trườngKhu vực
00Sở Giáo dục và Đào tạo900Quân nhân, Công an_26KV3
00Sở Giáo dục và Đào tạo800Học ở nước ngoài_26KV3

Bảng mã trường THPT 2022 Thái Bình

Thành phố Thái Bình: Mã 01

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực
006THPT Nguyễn Thái BìnhĐường Hoàng Văn Thái, xã Vũ Chính, Thành phố Thái BìnhKV2
007TT GDNN-GDTX Thành phố Thái BìnhSố 29, ngõ 22, đường Hoàng Công Chất, P. Quang Trung, Thành phố Thái BìnhKV2
059Trung cấp nghề cho người khuyết tật Thái BìnhXóm 8, xã Đông Hòa, Thành phố Thái BìnhKV2
060Cao đẳng nghề Thái Bình514 Đường Long Hưng, phường Hoàng Diệu, Thành phố Thái BìnhKV2
061Cao đẳng nghề số 19 – Bộ Quốc phòng784 Phố Lý Bôn, phường Trần Lãm, Thành phố Thái BìnhKV2
004THPT Nguyễn Đức CảnhSố 24 Đinh Tiên Hoàng, phường Kỳ Bá, Thành phố Thái BìnhKV2
005THPT Nguyễn Công TrứPhố Kim Đồng, phường Trần Hưng Đạo, Thành phố Thái BìnhKV2
002THPT Chuyên Thái Bình386A Phan Bá Vành, phường Quang Trung, Thành phố Thái BìnhKV2
003THPT Lê Quý ĐônSố 343, đường Lý Bôn, phường Đề Thám, Thành phố Thái BìnhKV2

Huyện Quỳnh Phụ: Mã 02

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực
010THPT Quỳnh ThọXã Quỳnh Thọ, Quỳnh Phụ, Thái BìnhKV2NT
011THPT Phụ DựcThị trấn An Bài, Quỳnh Phụ, Thái BìnhKV2NT
014TT GDNN-GDTX Quỳnh PhụKhu 1B, Thị trấn Quỳnh Côi, Quỳnh Phụ, Thái BìnhKV2NT
013THPT Trần Hưng ĐạoXã An Vũ, Quỳnh Phụ, Thái BìnhKV2NT
012THPT Nguyễn HuệXã Quỳnh Hưng, Quỳnh Phụ, Thái BìnhKV2NT
009THPT Quỳnh CôiKhu 3B, Thị trấn Quỳnh Côi, Quỳnh Phụ, Thái BìnhKV2NT

Huyện Hưng Hà: Mã 03

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực
022TT GDNN-GDTX Hưng HàThị trấn Hưng Hà, Hưng Hà, Thái BìnhKV2NT
021THPT Trần Thị DungThị trấn Hưng Nhân, Hưng Hà, Thái BìnhKV2NT
020THPT Đông Hưng HàXã Hùng Dũng, Hưng Hà, Thái BìnhKV2NT
019THPT Nam Duyên HàXã Minh Hoà, Hưng Hà, Thái BìnhKV2NT
017THPT Hưng NhânThị trấn Hưng Nhân, Hưng Hà, Thái BìnhKV2NT
018THPT Bắc Duyên HàThị trấn Hưng Hà, Hưng Hà, Thái BìnhKV2NT

Huyện Đông Hưng: Mã 04

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực
027THPT Mê LinhXã Mê Linh, Đông Hưng, Thái BìnhKV2NT
026THPT Nam Đông QuanXã Đông Á, Đông Hưng, Thái BìnhKV2NT
025THPT Bắc Đông QuanThị trấn Đông Hưng, Đông Hưng, Thái BìnhKV2NT
024THPT Tiên HưngMinh Tân, Đông Hưng, Thái BìnhKV2NT
028THPT Đông QuanKhu 1, Thị trấn Đông Hưng, Đông Hưng, Thái BìnhKV2NT
030TT GDNN-GDTX Đông HưngTổ 1, Thị trấn Đông Hưng, Đông Hưng, Thái BìnhKV2NT

Huyện Vũ Thư: Mã 05

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực
034THPT Lý BônXã Hiệp Hoà, Vũ Thư, Thái BìnhKV2NT
033THPT Vũ TiênXã Việt Thuận, Vũ Thư, Thái BìnhKV2NT
032THPT Nguyễn TrãiXã Hoà Bình, Vũ Thư, Thái BìnhKV2NT
036THPT Phạm Quang ThẩmXã Vũ Tiến, Vũ Thư, Thái BìnhKV2NT
037TT GDNN-GDTX Vũ ThưThị trấn Vũ Thư, Thái BìnhKV2NT
035THPT Hùng VươngThị trấn Vũ Thư, Thái BìnhKV2NT

Huyện Kiến Xương: Mã 06

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực
044TT GDNN-GDTX Kiến XươngXã Bình Minh, Kiến Xương, Thái BìnhKV2NT
043THPT Hồng ĐứcThị trấn Thanh Nê, Kiến Xương, Thái BìnhKV2NT
042THPT Bình ThanhXã Bình Thanh, Kiến Xương, Thái BìnhKV2NT
041THPT Chu Văn AnXã Vũ Quý, Kiến Xương, Thái BìnhKV2NT
040THPT Bắc Kiến XươngXã Nam Cao, Kiến Xương, Thái BìnhKV2NT
039THPT Nguyễn DuThị trấn Thanh Nê, Kiến Xương, Thái BìnhKV2NT

Huyện Tiền Hải: Mã 07

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực
046THPT Tây Tiền HảiThị trấn Tiền Hải, Tiền Hải, Thái BìnhKV2NT
047THPT Nam Tiền HảiXã Nam Trung, Tiền Hải, Thái BìnhKV2NT
048THPT Đông Tiền HảiXã Đông Xuyên, Tiền Hải, Thái BìnhKV2NT
049THPT Hoàng Văn TháiKhu 4, Thị trấn Tiền Hải, Tiền Hải, Thái BìnhKV2NT
050TT GDNN-GDTX Tiền Hải198 Phố Tiểu Hoàng, Thị trấn Tiền Hải, Tiền Hải, Thái BìnhKV2NT

Huyện Thái Thụy: Mã 08

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực
056THPT Diêm ĐiềnKhu 6 Thị trấn Diêm Điền, Thái Thụy, Thái BìnhKV2NT
055THPT Thái PhúcXã Thái Phúc, Thái Thụy, Thái BìnhKV2NT
054THPT Thái NinhXã Thái Hưng, Thái Thụy, Thái BìnhKV2NT
053THPT Tây Thụy AnhXã Thụy Sơn, Thái Thụy, Thái BìnhKV2NT
052THPT Đông Thụy AnhXã Thụy Hà, Thái Thụy, Thái BìnhKV2NT
057TT GDNN-GDTX Thái ThụyXã Thụy Hà, Thái Thụy, Thái BìnhKV2NT

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Phổ biến pháp luật của Vik News.


Thông tin thêm

Danh sách mã trường THPT Thái Bình 2022

Mã tỉnh Thái Bình mã xã, tổng hợp danh sách mã trường THPT Thái Bình 2022 sẽ giúp các bạn học sinh ghi phiếu đăng ký nguyện vọng dự tuyển vào lớp 10 thật chuẩn, đúng với nguyện vọng trường dự thi.
Danh sách mã trường THPT Thanh Hóa 2022
Danh sách mã trường THPT Nghệ An 2022
Mã Tỉnh Thái Bình: Mã 26
Đối với Quân nhân, Công an tại ngũ và Học ở nước ngoài:
Mã Quận huyện
Tên Quận Huyện
Mã trường
Tên trường
Khu vực
00
Sở Giáo dục và Đào tạo
900
Quân nhân, Công an_26
KV3
00
Sở Giáo dục và Đào tạo
800
Học ở nước ngoài_26
KV3
Bảng mã trường THPT 2022 Thái Bình
Thành phố Thái Bình: Mã 01
Mã trường
Tên trường
Địa chỉ
Khu vực
006
THPT Nguyễn Thái Bình
Đường Hoàng Văn Thái, xã Vũ Chính, Thành phố Thái Bình
KV2
007
TT GDNN-GDTX Thành phố Thái Bình
Số 29, ngõ 22, đường Hoàng Công Chất, P. Quang Trung, Thành phố Thái Bình
KV2
059
Trung cấp nghề cho người khuyết tật Thái Bình
Xóm 8, xã Đông Hòa, Thành phố Thái Bình
KV2
060
Cao đẳng nghề Thái Bình
514 Đường Long Hưng, phường Hoàng Diệu, Thành phố Thái Bình
KV2
061
Cao đẳng nghề số 19 – Bộ Quốc phòng
784 Phố Lý Bôn, phường Trần Lãm, Thành phố Thái Bình
KV2
004
THPT Nguyễn Đức Cảnh
Số 24 Đinh Tiên Hoàng, phường Kỳ Bá, Thành phố Thái Bình
KV2
005
THPT Nguyễn Công Trứ
Phố Kim Đồng, phường Trần Hưng Đạo, Thành phố Thái Bình
KV2
002
THPT Chuyên Thái Bình
386A Phan Bá Vành, phường Quang Trung, Thành phố Thái Bình
KV2
003
THPT Lê Quý Đôn
Số 343, đường Lý Bôn, phường Đề Thám, Thành phố Thái Bình
KV2
Huyện Quỳnh Phụ: Mã 02
Mã trường
Tên trường
Địa chỉ
Khu vực
010
THPT Quỳnh Thọ
Xã Quỳnh Thọ, Quỳnh Phụ, Thái Bình
KV2NT
011
THPT Phụ Dực
Thị trấn An Bài, Quỳnh Phụ, Thái Bình
KV2NT
014
TT GDNN-GDTX Quỳnh Phụ
Khu 1B, Thị trấn Quỳnh Côi, Quỳnh Phụ, Thái Bình
KV2NT
013
THPT Trần Hưng Đạo
Xã An Vũ, Quỳnh Phụ, Thái Bình
KV2NT
012
THPT Nguyễn Huệ
Xã Quỳnh Hưng, Quỳnh Phụ, Thái Bình
KV2NT
009
THPT Quỳnh Côi
Khu 3B, Thị trấn Quỳnh Côi, Quỳnh Phụ, Thái Bình
KV2NT
Huyện Hưng Hà: Mã 03
Mã trường
Tên trường
Địa chỉ
Khu vực
022
TT GDNN-GDTX Hưng Hà
Thị trấn Hưng Hà, Hưng Hà, Thái Bình
KV2NT
021
THPT Trần Thị Dung
Thị trấn Hưng Nhân, Hưng Hà, Thái Bình
KV2NT
020
THPT Đông Hưng Hà
Xã Hùng Dũng, Hưng Hà, Thái Bình
KV2NT
019
THPT Nam Duyên Hà
Xã Minh Hoà, Hưng Hà, Thái Bình
KV2NT
017
THPT Hưng Nhân
Thị trấn Hưng Nhân, Hưng Hà, Thái Bình
KV2NT
018
THPT Bắc Duyên Hà
Thị trấn Hưng Hà, Hưng Hà, Thái Bình
KV2NT
Huyện Đông Hưng: Mã 04
Mã trường
Tên trường
Địa chỉ
Khu vực
027
THPT Mê Linh
Xã Mê Linh, Đông Hưng, Thái Bình
KV2NT
026
THPT Nam Đông Quan
Xã Đông Á, Đông Hưng, Thái Bình
KV2NT
025
THPT Bắc Đông Quan
Thị trấn Đông Hưng, Đông Hưng, Thái Bình
KV2NT
024
THPT Tiên Hưng
Minh Tân, Đông Hưng, Thái Bình
KV2NT
028
THPT Đông Quan
Khu 1, Thị trấn Đông Hưng, Đông Hưng, Thái Bình
KV2NT
030
TT GDNN-GDTX Đông Hưng
Tổ 1, Thị trấn Đông Hưng, Đông Hưng, Thái Bình
KV2NT
Huyện Vũ Thư: Mã 05
Mã trường
Tên trường
Địa chỉ
Khu vực
034
THPT Lý Bôn
Xã Hiệp Hoà, Vũ Thư, Thái Bình
KV2NT
033
THPT Vũ Tiên
Xã Việt Thuận, Vũ Thư, Thái Bình
KV2NT
032
THPT Nguyễn Trãi
Xã Hoà Bình, Vũ Thư, Thái Bình
KV2NT
036
THPT Phạm Quang Thẩm
Xã Vũ Tiến, Vũ Thư, Thái Bình
KV2NT
037
TT GDNN-GDTX Vũ Thư
Thị trấn Vũ Thư, Thái Bình
KV2NT
035
THPT Hùng Vương
Thị trấn Vũ Thư, Thái Bình
KV2NT
Huyện Kiến Xương: Mã 06
Mã trường
Tên trường
Địa chỉ
Khu vực
044
TT GDNN-GDTX Kiến Xương
Xã Bình Minh, Kiến Xương, Thái Bình
KV2NT
043
THPT Hồng Đức
Thị trấn Thanh Nê, Kiến Xương, Thái Bình
KV2NT
042
THPT Bình Thanh
Xã Bình Thanh, Kiến Xương, Thái Bình
KV2NT
041
THPT Chu Văn An
Xã Vũ Quý, Kiến Xương, Thái Bình
KV2NT
040
THPT Bắc Kiến Xương
Xã Nam Cao, Kiến Xương, Thái Bình
KV2NT
039
THPT Nguyễn Du
Thị trấn Thanh Nê, Kiến Xương, Thái Bình
KV2NT
Huyện Tiền Hải: Mã 07
Mã trường
Tên trường
Địa chỉ
Khu vực
046
THPT Tây Tiền Hải
Thị trấn Tiền Hải, Tiền Hải, Thái Bình
KV2NT
047
THPT Nam Tiền Hải
Xã Nam Trung, Tiền Hải, Thái Bình
KV2NT
048
THPT Đông Tiền Hải
Xã Đông Xuyên, Tiền Hải, Thái Bình
KV2NT
049
THPT Hoàng Văn Thái
Khu 4, Thị trấn Tiền Hải, Tiền Hải, Thái Bình
KV2NT
050
TT GDNN-GDTX Tiền Hải
198 Phố Tiểu Hoàng, Thị trấn Tiền Hải, Tiền Hải, Thái Bình
KV2NT
Huyện Thái Thụy: Mã 08
Mã trường
Tên trường
Địa chỉ
Khu vực
056
THPT Diêm Điền
Khu 6 Thị trấn Diêm Điền, Thái Thụy, Thái Bình
KV2NT
055
THPT Thái Phúc
Xã Thái Phúc, Thái Thụy, Thái Bình
KV2NT
054
THPT Thái Ninh
Xã Thái Hưng, Thái Thụy, Thái Bình
KV2NT
053
THPT Tây Thụy Anh
Xã Thụy Sơn, Thái Thụy, Thái Bình
KV2NT
052
THPT Đông Thụy Anh
Xã Thụy Hà, Thái Thụy, Thái Bình
KV2NT
057
TT GDNN-GDTX Thái Thụy
Xã Thụy Hà, Thái Thụy, Thái Bình
KV2NT
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Phổ biến pháp luật của Vik News.

#Danh #sách #mã #trường #THPT #Thái #Bình

Danh sách mã trường THPT Thái Bình 2022

Mã tỉnh Thái Bình mã xã, tổng hợp danh sách mã trường THPT Thái Bình 2022 sẽ giúp các bạn học sinh ghi phiếu đăng ký nguyện vọng dự tuyển vào lớp 10 thật chuẩn, đúng với nguyện vọng trường dự thi.
Danh sách mã trường THPT Thanh Hóa 2022
Danh sách mã trường THPT Nghệ An 2022
Mã Tỉnh Thái Bình: Mã 26
Đối với Quân nhân, Công an tại ngũ và Học ở nước ngoài:
Mã Quận huyện
Tên Quận Huyện
Mã trường
Tên trường
Khu vực
00
Sở Giáo dục và Đào tạo
900
Quân nhân, Công an_26
KV3
00
Sở Giáo dục và Đào tạo
800
Học ở nước ngoài_26
KV3
Bảng mã trường THPT 2022 Thái Bình
Thành phố Thái Bình: Mã 01
Mã trường
Tên trường
Địa chỉ
Khu vực
006
THPT Nguyễn Thái Bình
Đường Hoàng Văn Thái, xã Vũ Chính, Thành phố Thái Bình
KV2
007
TT GDNN-GDTX Thành phố Thái Bình
Số 29, ngõ 22, đường Hoàng Công Chất, P. Quang Trung, Thành phố Thái Bình
KV2
059
Trung cấp nghề cho người khuyết tật Thái Bình
Xóm 8, xã Đông Hòa, Thành phố Thái Bình
KV2
060
Cao đẳng nghề Thái Bình
514 Đường Long Hưng, phường Hoàng Diệu, Thành phố Thái Bình
KV2
061
Cao đẳng nghề số 19 – Bộ Quốc phòng
784 Phố Lý Bôn, phường Trần Lãm, Thành phố Thái Bình
KV2
004
THPT Nguyễn Đức Cảnh
Số 24 Đinh Tiên Hoàng, phường Kỳ Bá, Thành phố Thái Bình
KV2
005
THPT Nguyễn Công Trứ
Phố Kim Đồng, phường Trần Hưng Đạo, Thành phố Thái Bình
KV2
002
THPT Chuyên Thái Bình
386A Phan Bá Vành, phường Quang Trung, Thành phố Thái Bình
KV2
003
THPT Lê Quý Đôn
Số 343, đường Lý Bôn, phường Đề Thám, Thành phố Thái Bình
KV2
Huyện Quỳnh Phụ: Mã 02
Mã trường
Tên trường
Địa chỉ
Khu vực
010
THPT Quỳnh Thọ
Xã Quỳnh Thọ, Quỳnh Phụ, Thái Bình
KV2NT
011
THPT Phụ Dực
Thị trấn An Bài, Quỳnh Phụ, Thái Bình
KV2NT
014
TT GDNN-GDTX Quỳnh Phụ
Khu 1B, Thị trấn Quỳnh Côi, Quỳnh Phụ, Thái Bình
KV2NT
013
THPT Trần Hưng Đạo
Xã An Vũ, Quỳnh Phụ, Thái Bình
KV2NT
012
THPT Nguyễn Huệ
Xã Quỳnh Hưng, Quỳnh Phụ, Thái Bình
KV2NT
009
THPT Quỳnh Côi
Khu 3B, Thị trấn Quỳnh Côi, Quỳnh Phụ, Thái Bình
KV2NT
Huyện Hưng Hà: Mã 03
Mã trường
Tên trường
Địa chỉ
Khu vực
022
TT GDNN-GDTX Hưng Hà
Thị trấn Hưng Hà, Hưng Hà, Thái Bình
KV2NT
021
THPT Trần Thị Dung
Thị trấn Hưng Nhân, Hưng Hà, Thái Bình
KV2NT
020
THPT Đông Hưng Hà
Xã Hùng Dũng, Hưng Hà, Thái Bình
KV2NT
019
THPT Nam Duyên Hà
Xã Minh Hoà, Hưng Hà, Thái Bình
KV2NT
017
THPT Hưng Nhân
Thị trấn Hưng Nhân, Hưng Hà, Thái Bình
KV2NT
018
THPT Bắc Duyên Hà
Thị trấn Hưng Hà, Hưng Hà, Thái Bình
KV2NT
Huyện Đông Hưng: Mã 04
Mã trường
Tên trường
Địa chỉ
Khu vực
027
THPT Mê Linh
Xã Mê Linh, Đông Hưng, Thái Bình
KV2NT
026
THPT Nam Đông Quan
Xã Đông Á, Đông Hưng, Thái Bình
KV2NT
025
THPT Bắc Đông Quan
Thị trấn Đông Hưng, Đông Hưng, Thái Bình
KV2NT
024
THPT Tiên Hưng
Minh Tân, Đông Hưng, Thái Bình
KV2NT
028
THPT Đông Quan
Khu 1, Thị trấn Đông Hưng, Đông Hưng, Thái Bình
KV2NT
030
TT GDNN-GDTX Đông Hưng
Tổ 1, Thị trấn Đông Hưng, Đông Hưng, Thái Bình
KV2NT
Huyện Vũ Thư: Mã 05
Mã trường
Tên trường
Địa chỉ
Khu vực
034
THPT Lý Bôn
Xã Hiệp Hoà, Vũ Thư, Thái Bình
KV2NT
033
THPT Vũ Tiên
Xã Việt Thuận, Vũ Thư, Thái Bình
KV2NT
032
THPT Nguyễn Trãi
Xã Hoà Bình, Vũ Thư, Thái Bình
KV2NT
036
THPT Phạm Quang Thẩm
Xã Vũ Tiến, Vũ Thư, Thái Bình
KV2NT
037
TT GDNN-GDTX Vũ Thư
Thị trấn Vũ Thư, Thái Bình
KV2NT
035
THPT Hùng Vương
Thị trấn Vũ Thư, Thái Bình
KV2NT
Huyện Kiến Xương: Mã 06
Mã trường
Tên trường
Địa chỉ
Khu vực
044
TT GDNN-GDTX Kiến Xương
Xã Bình Minh, Kiến Xương, Thái Bình
KV2NT
043
THPT Hồng Đức
Thị trấn Thanh Nê, Kiến Xương, Thái Bình
KV2NT
042
THPT Bình Thanh
Xã Bình Thanh, Kiến Xương, Thái Bình
KV2NT
041
THPT Chu Văn An
Xã Vũ Quý, Kiến Xương, Thái Bình
KV2NT
040
THPT Bắc Kiến Xương
Xã Nam Cao, Kiến Xương, Thái Bình
KV2NT
039
THPT Nguyễn Du
Thị trấn Thanh Nê, Kiến Xương, Thái Bình
KV2NT
Huyện Tiền Hải: Mã 07
Mã trường
Tên trường
Địa chỉ
Khu vực
046
THPT Tây Tiền Hải
Thị trấn Tiền Hải, Tiền Hải, Thái Bình
KV2NT
047
THPT Nam Tiền Hải
Xã Nam Trung, Tiền Hải, Thái Bình
KV2NT
048
THPT Đông Tiền Hải
Xã Đông Xuyên, Tiền Hải, Thái Bình
KV2NT
049
THPT Hoàng Văn Thái
Khu 4, Thị trấn Tiền Hải, Tiền Hải, Thái Bình
KV2NT
050
TT GDNN-GDTX Tiền Hải
198 Phố Tiểu Hoàng, Thị trấn Tiền Hải, Tiền Hải, Thái Bình
KV2NT
Huyện Thái Thụy: Mã 08
Mã trường
Tên trường
Địa chỉ
Khu vực
056
THPT Diêm Điền
Khu 6 Thị trấn Diêm Điền, Thái Thụy, Thái Bình
KV2NT
055
THPT Thái Phúc
Xã Thái Phúc, Thái Thụy, Thái Bình
KV2NT
054
THPT Thái Ninh
Xã Thái Hưng, Thái Thụy, Thái Bình
KV2NT
053
THPT Tây Thụy Anh
Xã Thụy Sơn, Thái Thụy, Thái Bình
KV2NT
052
THPT Đông Thụy Anh
Xã Thụy Hà, Thái Thụy, Thái Bình
KV2NT
057
TT GDNN-GDTX Thái Thụy
Xã Thụy Hà, Thái Thụy, Thái Bình
KV2NT
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Phổ biến pháp luật của Vik News.

#Danh #sách #mã #trường #THPT #Thái #Bình


Tổng hợp: Vik News

Vik News

Viknews Việt Nam chuyên chia sẻ những kiến thức hữu ích về hôn nhân – gia đình, làm đẹp, kinh nghiệm làm mẹ, chăm sóc dinh dưỡng khi mang thai kỳ, trước sau sinh, son môi , sữa ong chúa, nhà cửa nội thất (cửa gỗ, đèn chùm trang trí, bàn ăn, tủ bếp..)……

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button