Danh sách tỉnh, huyện xã Việt Nam 2022
Danh sách tỉnh, huyện xã Việt Nam 2022. Hiện tại trên toàn bộ lãnh thổ Việt Nam có bao nhiêu tỉnh thành và nhiều quận huyện ? Thành phố nào trực thuộc trung ương? Nhằm giúp các bạn nắm rõ được các quận, huyện, thị xã trên toàn quốc, Vik News xin chia sẻ danh sách đơn vị hành chính trên toàn quốc. Mời các bạn cùng tham khảo.
1. Đơn vị hành chính là gì
Đơn vị hành chính là đơn vị cấu thành của một quốc gia hoặc một khu vực xác định, được thành lập với mục đích hành chính. Các đơn vị hành chính được chia thành một trật tự nhất định. Đơn vị hành chính được phân cấp thành các đơn vị có qui mô lớn đến các đơn vị có qui mô nhỏ hơn.
2. Danh sách thành phố trực thuộc Trung ương

Thành phố trực thuộc trung ương là đơn vị hành chính tương đương cấp tỉnh, nằm dưới sự quản lý của trung ương. Hiện nay cả nước có 5 thành phố trực thuộc Trung ương là Hà Nội, TP HCM, Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ.
Ba tỉnh Bắc Ninh, Thừa Thiên Huế, Khánh Hòa có kế hoạch phân loại đô thị hướng tới mục tiêu là thành phố trực thuộc Trung ương.
Thủ tướng ban hành Quyết định Số: 241/QĐ-TTg về phê duyệt kế hoạch phân loại đô thị toàn quốc giai đoạn 2021-2030.
Quyết định này ghi nhận đề xuất của 3 tỉnh Bắc Ninh, Khánh Hòa, Thừa Thiên Huế dự kiến trở thành thành phố trực thuộc Trung ương trong giai đoạn trên.
3. Các đơn vị hành chính của nước ta
Các đơn vị hành chính của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam được quy định tại Điều 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015, theo đó, các đơn vị hành chính của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam gồm có:
- Tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (sau đây gọi chung là cấp tỉnh);
- Huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương (sau đây gọi chung là cấp huyện);
- Xã, phường, thị trấn (sau đây gọi chung là cấp xã);
- Đơn vị hành chính – kinh tế đặc biệt.
4. Danh sách đơn vị hành chính trên toàn quốc
01-Thành phố Hà Nội
- 001-Quận Ba Đình
- 002-Quận Hoàn Kiếm
- 003-Quận Tây Hồ
- 004-Quận Long Biên
- 005-Quận Cầu Giấy
- 006-Quận Đống Đa
- 007-Quận Hai Bà Trưng
- 008-Quận Hoàng Mai
- 009-Quận Thanh Xuân
- 016-Huyện Sóc Sơn
- 017-Huyện Đông Anh
- 018-Huyện Gia Lâm
- 019-Quận Nam Từ Liêm
- 020-Huyện Thanh Trì
- 021-Quận Bắc Từ Liêm
- 250-Huyện Mê Linh
- 268-Quận Hà Đông
- 269-Thị xã Sơn Tây
- 271-Huyện Ba Vì
- 272-Huyện Phúc Thọ
- 273-Huyện Đan Phượng
- 274-Huyện Hoài Đức
- 275-Huyện Quốc Oai
- 276-Huyện Thạch Thất
- 277-Huyện Chương Mỹ
- 278-Huyện Thanh Oai
- 279-Huyện Thường Tín
- 280-Huyện Phú Xuyên
- 281-Huyện Ứng Hòa
- 282-Huyện Mỹ Đức
02-Tỉnh Hà Giang
- 024-Thành phố Hà Giang
- 026-Huyện Đồng Văn
- 027-Huyện Mèo Vạc
- 028-Huyện Yên Minh
- 029-Huyện Quản Bạ
- 030-Huyện Vị Xuyên
- 031-Huyện Bắc Mê
- 032-Huyện Hoàng Su Phì
- 033-Huyện Xín Mần
- 034-Huyện Bắc Quang
- 035-Huyện Quang Bình
03-Tỉnh Cao Bằng
- 040-Thành phố Cao Bằng
- 042-Huyện Bảo Lâm
- 043-Huyện Bảo Lạc
- 044-Huyện Thông Nông
- 045-Huyện Hà Quảng
- 046-Huyện Trà Lĩnh
- 047-Huyện Trùng Khánh
- 048-Huyện Hạ Lang
- 049-Huyện Quảng Uyên
- 050-Huyện Phục Hoà
- 051-Huyện Hoà An
- 052-Huyện Nguyên Bình
- 053-Huyện Thạch An
04-Tỉnh Bắc Kạn
- 058-Thành Phố Bắc Kạn
- 060-Huyện Pác Nặm
- 061-Huyện Ba Bể
- 062-Huyện Ngân Sơn
- 063-Huyện Bạch Thông
- 064-Huyện Chợ Đồn
- 065-Huyện Chợ Mới
- 066-Huyện Na Rì
05-Tỉnh Tuyên Quang
- 070-Thành phố Tuyên Quang
- 071-Huyện Lâm Bình
- 072-Huyện Nà Hang
- 073-Huyện Chiêm Hóa
- 074-Huyện Hàm Yên
- 075-Huyện Yên Sơn
- 076-Huyện Sơn Dương
6-Tỉnh Lào Cai
- 080-Thành phố Lào Cai
- 082-Huyện Bát Xát
- 083-Huyện Mường Khương
- 084-Huyện Si Ma Cai
- 085-Huyện Bắc Hà
- 086-Huyện Bảo Thắng
- 087-Huyện Bảo Yên
- 088-Huyện Sa Pa
- 089-Huyện Văn Bàn
7-Tỉnh Điện Biên
- 094-Thành phố Điện Biên Phủ
- 095-Thị Xã Mường Lay
- 096-Huyện Mường Nhé
- 097-Huyện Mường Chà
- 098-Huyện Tủa Chùa
- 099-Huyện Tuần Giáo
- 100-Huyện Điện Biên
- 101-Huyện Điện Biên Đông
- 102-Huyện Mường Ảng
- 103-Huyện Nậm Pồ
8-Tỉnh Lai Châu
- 105-Thành phố Lai Châu
- 106-Huyện Tam Đường
- 107-Huyện Mường Tè
- 108-Huyện Sìn Hồ
- 109-Huyện Phong Thổ
- 110-Huyện Than Uyên
- 111-Huyện Tân Uyên
- 112-Huyện Nậm Nhùn
9-Tỉnh Sơn La
- 116-Thành phố Sơn La
- 118-Huyện Quỳnh Nhai
- 119-Huyện Thuận Châu
- 120-Huyện Mường La
- 121-Huyện Bắc Yên
- 122-Huyện Phù Yên
- 123-Huyện Mộc Châu
- 124-Huyện Yên Châu
- 125-Huyện Mai Sơn
- 126-Huyện Sông Mã
- 127-Huyện Sốp Cộp
- 128-Huyện Vân Hồ
10-Tỉnh Yên Bái
- 132-Thành phố Yên Bái
- 133-Thị xã Nghĩa Lộ
- 135-Huyện Lục Yên
- 136-Huyện Văn Yên
- 137-Huyện Mù Căng Chải
- 138-Huyện Trấn Yên
- 139-Huyện Trạm Tấu
- 140-Huyện Văn Chấn
- 141-Huyện Yên Bình
11-Tỉnh Hoà Bình
- 148-Thành phố Hòa Bình
- 150-Huyện Đà Bắc
- 151-Huyện Kỳ Sơn
- 152-Huyện Lương Sơn
- 153-Huyện Kim Bôi
- 154-Huyện Cao Phong
- 155-Huyện Tân Lạc
- 156-Huyện Mai Châu
- 157-Huyện Lạc Sơn
- 158-Huyện Yên Thủy
- 159-Huyện Lạc Thủy
12-Tỉnh Thái Nguyên
- 164-Thành phố Thái Nguyên
- 165-Thành phố Sông Công
- 167-Huyện Định Hóa
- 168-Huyện Phú Lương
- 169-Huyện Đồng Hỷ
- 170-Huyện Võ Nhai
- 171-Huyện Đại Từ
- 172-Thị xã Phổ Yên
- 173-Huyện Phú Bình
13-Tỉnh Lạng Sơn
- 178-Thành phố Lạng Sơn
- 180-Huyện Tràng Định
- 181-Huyện Bình Gia
- 182-Huyện Văn Lãng
- 183-Huyện Cao Lộc
- 184-Huyện Văn Quan
- 185-Huyện Bắc Sơn
- 186-Huyện Hữu Lũng
- 187-Huyện Chi Lăng
- 188-Huyện Lộc Bình
- 189-Huyện Đình Lập
14-Tỉnh Quảng Ninh
- 193-Thành phố Hạ Long
- 194-Thành phố Móng Cái
- 195-Thành phố Cẩm Phả
- 196-Thành phố Uông Bí
- 198-Huyện Bình Liêu
- 199-Huyện Tiên Yên
- 200-Huyện Đầm Hà
- 201-Huyện Hải Hà
- 202-Huyện Ba Chẽ
- 203-Huyện Vân Đồn
- 204-Huyện Hoành Bồ
- 205-Thị xã Đông Triều
- 206-Thị xã Quảng Yên
- 207-Huyện Cô Tô
15-Tỉnh Bắc Giang
- 213-Thành phố Bắc Giang
- 215-Huyện Yên Thế
- 216-Huyện Tân Yên
- 217-Huyện Lạng Giang
- 218-Huyện Lục Nam
- 219-Huyện Lục Ngạn
- 220-Huyện Sơn Động
- 221-Huyện Yên Dũng
- 222-Huyện Việt Yên
- 223-Huyện Hiệp Hòa
16-Tỉnh Phú Thọ
- 227-Thành phố Việt Trì
- 228-Thị xã Phú Thọ
- 230-Huyện Đoan Hùng
- 231-Huyện Hạ Hoà
- 232-Huyện Thanh Ba
- 233-Huyện Phù Ninh
- 234-Huyện Yên Lập
- 235-Huyện Cẩm Khê
- 236-Huyện Tam Nông
- 237-Huyện Lâm Thao
- 238-Huyện Thanh Sơn
- 239-Huyện Thanh Thuỷ
- 240-Huyện Tân Sơn
17-Tỉnh Vĩnh Phúc
- 243-Thành phố Vĩnh Yên
- 244-Thị xã Phúc Yên
- 246-Huyện Lập Thạch
- 247-Huyện Tam Dương
- 248-Huyện Tam Đảo
- 249-Huyện Bình Xuyên
- 251-Huyện Yên Lạc
- 252-Huyện Vĩnh Tường
- 253-Huyện Sông Lô
18-Tỉnh Bắc Ninh
- 256-Thành phố Bắc Ninh
- 258-Huyện Yên Phong
- 259-Huyện Quế Võ
- 260-Huyện Tiên Du
- 261-Thị xã Từ Sơn
- 262-Huyện Thuận Thành
- 263-Huyện Gia Bình
- 264-Huyện Lương Tài
19-Tỉnh Hải Dương
- 288-Thành phố Hải Dương
- 290-Thị xã Chí Linh
- 291-Huyện Nam Sách
- 292-Huyện Kinh Môn
- 293-Huyện Kim Thành
- 294-Huyện Thanh Hà
- 295-Huyện Cẩm Giàng
- 296-Huyện Bình Giang
- 297-Huyện Gia Lộc
- 298-Huyện Tứ Kỳ
- 299-Huyện Ninh Giang
- 300-Huyện Thanh Miện
20-Thành phố Hải Phòng
- 303-Quận Hồng Bàng
- 304-Quận Ngô Quyền
- 305-Quận Lê Chân
- 306-Quận Hải An
- 307-Quận Kiến An
- 308-Quận Đồ Sơn
- 309-Quận Dương Kinh
- 311-Huyện Thuỷ Nguyên
- 312-Huyện An Dương
- 313-Huyện An Lão
- 314-Huyện Kiến Thuỵ
- 315-Huyện Tiên Lãng
- 316-Huyện Vĩnh Bảo
- 317-Huyện Cát Hải
21-Tỉnh Hưng Yên
- 323-Thành phố Hưng Yên
- 325-Huyện Văn Lâm
- 326-Huyện Văn Giang
- 327-Huyện Yên Mỹ
- 328-Huyện Mỹ Hào
- 329-Huyện Ân Thi
- 330-Huyện Khoái Châu
- 331-Huyện Kim Động
- 332-Huyện Tiên Lữ
- 333-Huyện Phù Cừ
22-Tỉnh Thái Bình
- 336-Thành phố Thái Bình
- 338-Huyện Quỳnh Phụ
- 339-Huyện Hưng Hà
- 340-Huyện Đông Hưng
- 341-Huyện Thái Thụy
- 342-Huyện Tiền Hải
- 343-Huyện Kiến Xương
- 344-Huyện Vũ Thư
23-Tỉnh Hà Nam
- 347-Thành phố Phủ Lý
- 349-Huyện Duy Tiên
- 350-Huyện Kim Bảng
- 351-Huyện Thanh Liêm
- 352-Huyện Bình Lục
- 353-Huyện Lý Nhân
24-Tỉnh Nam Định
- 356-Thành phố Nam Định
- 358-Huyện Mỹ Lộc
- 359-Huyện Vụ Bản
- 360-Huyện Ý Yên
- 361-Huyện Nghĩa Hưng
- 362-Huyện Nam Trực
- 363-Huyện Trực Ninh
- 364-Huyện Xuân Trường
- 365-Huyện Giao Thủy
- 366-Huyện Hải Hậu
25-Tỉnh Ninh Bình
- 369-Thành phố Ninh Bình
- 370-Thành phố Tam Điệp
- 372-Huyện Nho Quan
- 373-Huyện Gia Viễn
- 374-Huyện Hoa Lư
- 375-Huyện Yên Khánh
- 376-Huyện Kim Sơn
- 377-Huyện Yên Mô
26-Tỉnh Thanh Hóa
- 380-Thành phố Thanh Hóa
- 381-Thị xã Bỉm Sơn
- 382-Thị xã Sầm Sơn
- 384-Huyện Mường Lát
- 385-Huyện Quan Hóa
- 386-Huyện Bá Thước
- 387-Huyện Quan Sơn
- 388-Huyện Lang Chánh
- 389-Huyện Ngọc Lặc
- 390-Huyện Cẩm Thủy
- 391-Huyện Thạch Thành
- 392-Huyện Hà Trung
- 393-Huyện Vĩnh Lộc
- 394-Huyện Yên Định
- 395-Huyện Thọ Xuân
- 396-Huyện Thường Xuân
- 397-Huyện Triệu Sơn
- 398-Huyện Thiệu Hóa
- 399-Huyện Hoằng Hóa
- 400-Huyện Hậu Lộc
- 401-Huyện Nga Sơn
- 402-Huyện Như Xuân
- 403-Huyện Như Thanh
- 404-Huyện Nông Cống
- 405-Huyện Đông Sơn
- 406-Huyện Quảng Xương
- 407-Huyện Tĩnh Gia
27-Tỉnh Nghệ An
- 412-Thành phố Vinh
- 413-Thị xã Cửa Lò
- 414-Thị xã Thái Hoà
- 415-Huyện Quế Phong
- 416-Huyện Quỳ Châu
- 417-Huyện Kỳ Sơn
- 418-Huyện Tương Dương
- 419-Huyện Nghĩa Đàn
- 420-Huyện Quỳ Hợp
- 421-Huyện Quỳnh Lưu
- 422-Huyện Con Cuông
- 423-Huyện Tân Kỳ
- 424-Huyện Anh Sơn
- 425-Huyện Diễn Châu
- 426-Huyện Yên Thành
- 427-Huyện Đô Lương
- 428-Huyện Thanh Chương
- 429-Huyện Nghi Lộc
- 430-Huyện Nam Đàn
- 431-Huyện Hưng Nguyên
- 432-Thị xã Hoàng Mai
28-Tỉnh Hà Tĩnh
- 436-Thành phố Hà Tĩnh
- 437-Thị xã Hồng Lĩnh
- 439-Huyện Hương Sơn
- 440-Huyện Đức Thọ
- 441-Huyện Vũ Quang
- 442-Huyện Nghi Xuân
- 443-Huyện Can Lộc
- 444-Huyện Hương Khê
- 445-Huyện Thạch Hà
- 446-Huyện Cẩm Xuyên
- 447-Huyện Kỳ Anh
- 448-Huyện Lộc Hà
- 449-Thị xã Kỳ Anh
29-Tỉnh Quảng Bình
- 450-Thành Phố Đồng Hới
- 452-Huyện Minh Hóa
- 453-Huyện Tuyên Hóa
- 454-Huyện Quảng Trạch
- 455-Huyện Bố Trạch
- 456-Huyện Quảng Ninh
- 457-Huyện Lệ Thủy
- 458-Thị xã Ba Đồn
30-Tỉnh Quảng Trị
- 461-Thành phố Đông Hà
- 462-Thị xã Quảng Trị
- 464-Huyện Vĩnh Linh
- 465-Huyện Hướng Hóa
- 466-Huyện Gio Linh
- 467-Huyện Đa Krông
- 468-Huyện Cam Lộ
- 469-Huyện Triệu Phong
- 470-Huyện Hải Lăng
31-Tỉnh Thừa Thiên Huế
- 474-Thành phố Huế
- 476-Huyện Phong Điền
- 477-Huyện Quảng Điền
- 478-Huyện Phú Vang
- 479-Thị xã Hương Thủy
- 480-Thị xã Hương Trà
- 481-Huyện A Lưới
- 482-Huyện Phú Lộc
- 483-Huyện Nam Đông
32-Thành phố Đà Nẵng
- 490-Quận Liên Chiểu
- 491-Quận Thanh Khê
- 492-Quận Hải Châu
- 493-Quận Sơn Trà
- 494-Quận Ngũ Hành Sơn
- 495-Quận Cẩm Lệ
- 497-Huyện Hòa Vang
33-Tỉnh Quảng Nam
- 502-Thành phố Tam Kỳ
- 503-Thành phố Hội An
- 504-Huyện Tây Giang
- 505-Huyện Đông Giang
- 506-Huyện Đại Lộc
- 507-Thị xã Điện Bàn
- 508-Huyện Duy Xuyên
- 509-Huyện Quế Sơn
- 510-Huyện Nam Giang
- 511-Huyện Phước Sơn
- 512-Huyện Hiệp Đức
- 513-Huyện Thăng Bình
- 514-Huyện Tiên Phước
- 515-Huyện Bắc Trà My
- 516-Huyện Nam Trà My
- 517-Huyện Núi Thành
- 518-Huyện Phú Ninh
- 519-Huyện Nông Sơn
34-Tỉnh Quảng Ngãi
- 522-Thành phố Quảng Ngãi
- 524-Huyện Bình Sơn
- 525-Huyện Trà Bồng
- 526-Huyện Tây Trà
- 527-Huyện Sơn Tịnh
- 528-Huyện Tư Nghĩa
- 529-Huyện Sơn Hà
- 530-Huyện Sơn Tây
- 531-Huyện Minh Long
- 532-Huyện Nghĩa Hành
- 533-Huyện Mộ Đức
- 534-Huyện Đức Phổ
- 535-Huyện Ba Tơ
- 536-Huyện Lý Sơn
35-Tỉnh Bình Định
- 540-Thành phố Qui Nhơn
- 542-Huyện An Lão
- 543-Huyện Hoài Nhơn
- 544-Huyện Hoài Ân
- 545-Huyện Phù Mỹ
- 546-Huyện Vĩnh Thạnh
- 547-Huyện Tây Sơn
- 548-Huyện Phù Cát
- 549-Thị xã An Nhơn
- 550-Huyện Tuy Phước
- 551-Huyện Vân Canh
36-Tỉnh Phú Yên
- 555-Thành phố Tuy Hoà
- 557-Thị xã Sông Cầu
- 558-Huyện Đồng Xuân
- 559-Huyện Tuy An
- 560-Huyện Sơn Hòa
- 561-Huyện Sông Hinh
- 562-Huyện Tây Hoà
- 563-Huyện Phú Hoà
- 564-Huyện Đông Hòa
37-Tỉnh Khánh Hòa
- 568-Thành phố Nha Trang
- 569-Thành phố Cam Ranh
- 570-Huyện Cam Lâm
- 571-Huyện Vạn Ninh
- 572-Thị xã Ninh Hòa
- 573-Huyện Khánh Vĩnh
- 574-Huyện Diên Khánh
- 575-Huyện Khánh Sơn
- 576-Huyện Trường Sa
38-Tỉnh Ninh Thuận
- 582-Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm
- 584-Huyện Bác Ái
- 585-Huyện Ninh Sơn
- 586-Huyện Ninh Hải
- 587-Huyện Ninh Phước
- 588-Huyện Thuận Bắc
- 589-Huyện Thuận Nam
39-Tỉnh Bình Thuận
- 593-Thành phố Phan Thiết
- 594-Thị xã La Gi
- 595-Huyện Tuy Phong
- 596-Huyện Bắc Bình
- 597-Huyện Hàm Thuận Bắc
- 598-Huyện Hàm Thuận Nam
- 599-Huyện Tánh Linh
- 600-Huyện Đức Linh
- 601-Huyện Hàm Tân
- 602-Huyện Phú Quí
40-Tỉnh Kon Tum
- 608-Thành phố Kon Tum
- 610-Huyện Đắk Glei
- 611-Huyện Ngọc Hồi
- 612-Huyện Đắk Tô
- 613-Huyện Kon Plông
- 614-Huyện Kon Rẫy
- 615-Huyện Đắk Hà
- 616-Huyện Sa Thầy
- 617-Huyện Tu Mơ Rông
- 618-Huyện Ia H’ Drai
41-Tỉnh Gia Lai
- 622-Thành phố Pleiku
- 623-Thị xã An Khê
- 624-Thị xã Ayun Pa
- 625-Huyện KBang
- 626-Huyện Đăk Đoa
- 627-Huyện Chư Păh
- 628-Huyện Ia Grai
- 629-Huyện Mang Yang
- 630-Huyện Kông Chro
- 631-Huyện Đức Cơ
- 632-Huyện Chư Prông
- 633-Huyện Chư Sê
- 634-Huyện Đăk Pơ
- 635-Huyện Ia Pa
- 637-Huyện Krông Pa
- 638-Huyện Phú Thiện
- 639-Huyện Chư Pưh
42-Tỉnh Đắk Lắk
- 643-Thành phố Buôn Ma Thuột
- 644-Thị Xã Buôn Hồ
- 645-Huyện Ea H’leo
- 646-Huyện Ea Súp
- 647-Huyện Buôn Đôn
- 648-Huyện Cư M’gar
- 649-Huyện Krông Búk
- 650-Huyện Krông Năng
- 651-Huyện Ea Kar
- 652-Huyện M’Đrắk
- 653-Huyện Krông Bông
- 654-Huyện Krông Pắc
- 655-Huyện Krông A Na
- 656-Huyện Lắk
- 657-Huyện Cư Kuin
43-Tỉnh Đắk Nông
- 660-Thị xã Gia Nghĩa
- 661-Huyện Đăk Glong
- 662-Huyện Cư Jút
- 663-Huyện Đắk Mil
- 664-Huyện Krông Nô
- 665-Huyện Đắk Song
- 666-Huyện Đắk R’Lấp
- 667-Huyện Tuy Đức
44-Tỉnh Lâm Đồng
- 672-Thành phố Đà Lạt
- 673-Thành phố Bảo Lộc
- 674-Huyện Đam Rông
- 675-Huyện Lạc Dương
- 676-Huyện Lâm Hà
- 677-Huyện Đơn Dương
- 678-Huyện Đức Trọng
- 679-Huyện Di Linh
- 680-Huyện Bảo Lâm
- 681-Huyện Đạ Huoai
- 682-Huyện Đạ Tẻh
- 683-Huyện Cát Tiên
45-Tỉnh Bình Phước
- 688-Thị xã Phước Long
- 689-Thị xã Đồng Xoài
- 690-Thị xã Bình Long
- 691-Huyện Bù Gia Mập
- 692-Huyện Lộc Ninh
- 693-Huyện Bù Đốp
- 694-Huyện Hớn Quản
- 695-Huyện Đồng Phú
- 696-Huyện Bù Đăng
- 697-Huyện Chơn Thành
- 698-Huyện Phú Riềng
46-Tỉnh Tây Ninh
- 703-Thành phố Tây Ninh
- 705-Huyện Tân Biên
- 706-Huyện Tân Châu
- 707-Huyện Dương Minh Châu
- 708-Huyện Châu Thành
- 709-Huyện Hòa Thành
- 710-Huyện Gò Dầu
- 711-Huyện Bến Cầu
- 712-Huyện Trảng Bàng
47-Tỉnh Bình Dương
- 718-Thành phố Thủ Dầu Một
- 719-Huyện Bàu Bàng
- 720-Huyện Dầu Tiếng
- 721-Thị xã Bến Cát
- 722-Huyện Phú Giáo
- 723-Thị xã Tân Uyên
- 724-Thị xã Dĩ An
- 725-Thị xã Thuận An
- 726-Huyện Bắc Tân Uyên
48-Tỉnh Đồng Nai
- 731-Thành phố Biên Hòa
- 732-Thị xã Long Khánh
- 734-Huyện Tân Phú
- 735-Huyện Vĩnh Cửu
- 736-Huyện Định Quán
- 737-Huyện Trảng Bom
- 738-Huyện Thống Nhất
- 739-Huyện Cẩm Mỹ
- 740-Huyện Long Thành
- 741-Huyện Xuân Lộc
- 742-Huyện Nhơn Trạch
49-Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
- 747-Thành phố Vũng Tàu
- 748-Thành phố Bà Rịa
- 750-Huyện Châu Đức
- 751-Huyện Xuyên Mộc
- 752-Huyện Long Điền
- 753-Huyện Đất Đỏ
- 754-Huyện Tân Thành
50-Thành phố Hồ Chí Minh
- 760-Quận 1
- 761-Quận 12
- 762-Quận Thủ Đức
- 763-Quận 9
- 764-Quận Gò Vấp
- 765-Quận Bình Thạnh
- 766-Quận Tân Bình
- 767-Quận Tân Phú
- 768-Quận Phú Nhuận
- 769-Quận 2
- 770-Quận 3
- 771-Quận 10
- 772-Quận 11
- 773-Quận 4
- 774-Quận 5
- 775-Quận 6
- 776-Quận 8
- 777-Quận Bình Tân
- 778-Quận 7
- 783-Huyện Củ Chi
- 784-Huyện Hóc Môn
- 785-Huyện Bình Chánh
- 786-Huyện Nhà Bè
- 787-Huyện Cần Giờ
51-Tỉnh Long An
- 794-Thành phố Tân An
- 795-Thị xã Kiến Tường
- 796-Huyện Tân Hưng
- 797-Huyện Vĩnh Hưng
- 798-Huyện Mộc Hóa
- 799-Huyện Tân Thạnh
- 800-Huyện Thạnh Hóa
- 801-Huyện Đức Huệ
- 802-Huyện Đức Hòa
- 803-Huyện Bến Lức
- 804-Huyện Thủ Thừa
- 805-Huyện Tân Trụ
- 806-Huyện Cần Đước
- 807-Huyện Cần Giuộc
- 808-Huyện Châu Thành
52-Tỉnh Tiền Giang
- 815-Thành phố Mỹ Tho
- 816-Thị xã Gò Công
- 817-Thị xã Cai Lậy
- 818-Huyện Tân Phước
- 819-Huyện Cái Bè
- 820-Huyện Cai Lậy
- 821-Huyện Châu Thành
- 822-Huyện Chợ Gạo
- 823-Huyện Gò Công Tây
- 824-Huyện Gò Công Đông
- 825-Huyện Tân Phú Đông
53-Tỉnh Bến Tre
- 815-Thành phố Mỹ Tho
- 816-Thị xã Gò Công
- 817-Thị xã Cai Lậy
- 818-Huyện Tân Phước
- 819-Huyện Cái Bè
- 820-Huyện Cai Lậy
- 821-Huyện Châu Thành
- 822-Huyện Chợ Gạo
- 823-Huyện Gò Công Tây
- 824-Huyện Gò Công Đông
- 825-Huyện Tân Phú Đông
54-Tỉnh Trà Vinh
- 842-Thành phố Trà Vinh
- 844-Huyện Càng Long
- 845-Huyện Cầu Kè
- 846-Huyện Tiểu Cần
- 847-Huyện Châu Thành
- 848-Huyện Cầu Ngang
- 849-Huyện Trà Cú
- 850-Huyện Duyên Hải
- 851-Thị xã Duyên Hải
55-Tỉnh Vĩnh Long
- 855-Thành phố Vĩnh Long
- 857-Huyện Long Hồ
- 858-Huyện Mang Thít
- 859-Huyện Vũng Liêm
- 860-Huyện Tam Bình
- 861-Thị xã Bình Minh
- 862-Huyện Trà Ôn
- 863-Huyện Bình Tân
56-Tỉnh Đồng Tháp
- 866-Thành phố Cao Lãnh
- 867-Thành phố Sa Đéc
- 868-Thị xã Hồng Ngự
- 869-Huyện Tân Hồng
- 870-Huyện Hồng Ngự
- 871-Huyện Tam Nông
- 872-Huyện Tháp Mười
- 873-Huyện Cao Lãnh
- 874-Huyện Thanh Bình
- 875-Huyện Lấp Vò
- 876-Huyện Lai Vung
- 877-Huyện Châu Thành
57-Tỉnh An Giang
- 883-Thành phố Long Xuyên
- 884-Thành phố Châu Đốc
- 886-Huyện An Phú
- 887-Thị xã Tân Châu
- 888-Huyện Phú Tân
- 889-Huyện Châu Phú
- 890-Huyện Tịnh Biên
- 891-Huyện Tri Tôn
- 892-Huyện Châu Thành
- 893-Huyện Chợ Mới
- 894-Huyện Thoại Sơn
58-Tỉnh Kiên Giang
- 899-Thành phố Rạch Giá
- 900-Thị xã Hà Tiên
- 902-Huyện Kiên Lương
- 903-Huyện Hòn Đất
- 904-Huyện Tân Hiệp
- 905-Huyện Châu Thành
- 906-Huyện Giồng Riềng
- 907-Huyện Gò Quao
- 908-Huyện An Biên
- 909-Huyện An Minh
- 910-Huyện Vĩnh Thuận
- 911-Huyện Phú Quốc
- 912-Huyện Kiên Hải
- 913-Huyện U Minh Thượng
- 914-Huyện Giang Thành
59-Thành phố Cần Thơ
- 916-Quận Ninh Kiều
- 917-Quận Ô Môn
- 918-Quận Bình Thuỷ
- 919-Quận Cái Răng
- 923-Quận Thốt Nốt
- 924-Huyện Vĩnh Thạnh
- 925-Huyện Cờ Đỏ
- 926-Huyện Phong Điền
- 927-Huyện Thới Lai
60-Tỉnh Hậu Giang
- 930-Thành phố Vị Thanh
- 931-Thị xã Ngã Bảy
- 932-Huyện Châu Thành A
- 933-Huyện Châu Thành
- 934-Huyện Phụng Hiệp
- 935-Huyện Vị Thuỷ
- 936-Huyện Long Mỹ
- 937-Thị xã Long Mỹ
61-Tỉnh Sóc Trăng
- 941-Thành phố Sóc Trăng
- 942-Huyện Châu Thành
- 943-Huyện Kế Sách
- 944-Huyện Mỹ Tú
- 945-Huyện Cù Lao Dung
- 946-Huyện Long Phú
- 947-Huyện Mỹ Xuyên
- 948-Thị xã Ngã Năm
- 949-Huyện Thạnh Trị
- 950-Thị xã Vĩnh Châu
- 951-Huyện Trần Đề
62-Tỉnh Bạc Liêu
- 954-Thành phố Bạc Liêu
- 956-Huyện Hồng Dân
- 957-Huyện Phước Long
- 958-Huyện Vĩnh Lợi
- 959-Thị xã Giá Rai
- 960-Huyện Đông Hải
- 961-Huyện Hoà Bình
63- Tỉnh Cà Mau
- 964-Thành phố Cà Mau
- 966-Huyện U Minh
- 967-Huyện Thới Bình
- 968-Huyện Trần Văn Thời
- 969-Huyện Cái Nước
- 970-Huyện Đầm Dơi
- 971-Huyện Năm Căn
- 972-Huyện Phú Tân
- 973-Huyện Ngọc Hiển
Trên đây là toàn bộ danh sách các quận, huyện thuộc 63 tỉnh thành trên toàn quốc cũng với mã đơn vị hành chính của các quận huyện, thành phố. Hy vọng nội dung bài viết hữu ích với các bạn. Mời các bạn tham khảo bài viết liên quan tại mục Hành chính mảng Hỏi đáp pháp luật và Văn bản pháp luật của Vik News.
- Công văn 935/TCTK-PPCĐ về tên đơn vị hành chính mới
- Sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã địa bàn Hà Nội
- Mẫu thống kê hiện trạng sử dụng đất của chủ rừng theo đơn vị hành chính cấp xã
Xem thêm thông tin Danh sách tỉnh, huyện xã Việt Nam 2022
Danh sách tỉnh, huyện xã Việt Nam 2022
Danh sách tỉnh, huyện xã Việt Nam 2022. Hiện tại trên toàn bộ lãnh thổ Việt Nam có bao nhiêu tỉnh thành và nhiều quận huyện ? Thành phố nào trực thuộc trung ương? Nhằm giúp các bạn nắm rõ được các quận, huyện, thị xã trên toàn quốc, Vik News xin chia sẻ danh sách đơn vị hành chính trên toàn quốc. Mời các bạn cùng tham khảo.
1. Đơn vị hành chính là gì
Đơn vị hành chính là đơn vị cấu thành của một quốc gia hoặc một khu vực xác định, được thành lập với mục đích hành chính. Các đơn vị hành chính được chia thành một trật tự nhất định. Đơn vị hành chính được phân cấp thành các đơn vị có qui mô lớn đến các đơn vị có qui mô nhỏ hơn.
2. Danh sách thành phố trực thuộc Trung ương
5 thành phố trực thuộc trung ương ở Việt Nam.Thành phố trực thuộc trung ương là đơn vị hành chính tương đương cấp tỉnh, nằm dưới sự quản lý của trung ương. Hiện nay cả nước có 5 thành phố trực thuộc Trung ương là Hà Nội, TP HCM, Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ.
Ba tỉnh Bắc Ninh, Thừa Thiên Huế, Khánh Hòa có kế hoạch phân loại đô thị hướng tới mục tiêu là thành phố trực thuộc Trung ương.
Thủ tướng ban hành Quyết định Số: 241/QĐ-TTg về phê duyệt kế hoạch phân loại đô thị toàn quốc giai đoạn 2021-2030.
Quyết định này ghi nhận đề xuất của 3 tỉnh Bắc Ninh, Khánh Hòa, Thừa Thiên Huế dự kiến trở thành thành phố trực thuộc Trung ương trong giai đoạn trên.
3. Các đơn vị hành chính của nước ta
Các đơn vị hành chính của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam được quy định tại Điều 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015, theo đó, các đơn vị hành chính của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam gồm có:
Tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (sau đây gọi chung là cấp tỉnh);
Huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương (sau đây gọi chung là cấp huyện);
Xã, phường, thị trấn (sau đây gọi chung là cấp xã);
Đơn vị hành chính – kinh tế đặc biệt.
4. Danh sách đơn vị hành chính trên toàn quốc
01-Thành phố Hà Nội
001-Quận Ba Đình
002-Quận Hoàn Kiếm
003-Quận Tây Hồ
004-Quận Long Biên
005-Quận Cầu Giấy
006-Quận Đống Đa
007-Quận Hai Bà Trưng
008-Quận Hoàng Mai
009-Quận Thanh Xuân
016-Huyện Sóc Sơn
017-Huyện Đông Anh
018-Huyện Gia Lâm
019-Quận Nam Từ Liêm
020-Huyện Thanh Trì
021-Quận Bắc Từ Liêm
250-Huyện Mê Linh
268-Quận Hà Đông
269-Thị xã Sơn Tây
271-Huyện Ba Vì
272-Huyện Phúc Thọ
273-Huyện Đan Phượng
274-Huyện Hoài Đức
275-Huyện Quốc Oai
276-Huyện Thạch Thất
277-Huyện Chương Mỹ
278-Huyện Thanh Oai
279-Huyện Thường Tín
280-Huyện Phú Xuyên
281-Huyện Ứng Hòa
282-Huyện Mỹ Đức
02-Tỉnh Hà Giang
024-Thành phố Hà Giang
026-Huyện Đồng Văn
027-Huyện Mèo Vạc
028-Huyện Yên Minh
029-Huyện Quản Bạ
030-Huyện Vị Xuyên
031-Huyện Bắc Mê
032-Huyện Hoàng Su Phì
033-Huyện Xín Mần
034-Huyện Bắc Quang
035-Huyện Quang Bình
03-Tỉnh Cao Bằng
040-Thành phố Cao Bằng
042-Huyện Bảo Lâm
043-Huyện Bảo Lạc
044-Huyện Thông Nông
045-Huyện Hà Quảng
046-Huyện Trà Lĩnh
047-Huyện Trùng Khánh
048-Huyện Hạ Lang
049-Huyện Quảng Uyên
050-Huyện Phục Hoà
051-Huyện Hoà An
052-Huyện Nguyên Bình
053-Huyện Thạch An
04-Tỉnh Bắc Kạn
058-Thành Phố Bắc Kạn
060-Huyện Pác Nặm
061-Huyện Ba Bể
062-Huyện Ngân Sơn
063-Huyện Bạch Thông
064-Huyện Chợ Đồn
065-Huyện Chợ Mới
066-Huyện Na Rì
05-Tỉnh Tuyên Quang
070-Thành phố Tuyên Quang
071-Huyện Lâm Bình
072-Huyện Nà Hang
073-Huyện Chiêm Hóa
074-Huyện Hàm Yên
075-Huyện Yên Sơn
076-Huyện Sơn Dương
6-Tỉnh Lào Cai
080-Thành phố Lào Cai
082-Huyện Bát Xát
083-Huyện Mường Khương
084-Huyện Si Ma Cai
085-Huyện Bắc Hà
086-Huyện Bảo Thắng
087-Huyện Bảo Yên
088-Huyện Sa Pa
089-Huyện Văn Bàn
7-Tỉnh Điện Biên
094-Thành phố Điện Biên Phủ
095-Thị Xã Mường Lay
096-Huyện Mường Nhé
097-Huyện Mường Chà
098-Huyện Tủa Chùa
099-Huyện Tuần Giáo
100-Huyện Điện Biên
101-Huyện Điện Biên Đông
102-Huyện Mường Ảng
103-Huyện Nậm Pồ
8-Tỉnh Lai Châu
105-Thành phố Lai Châu
106-Huyện Tam Đường
107-Huyện Mường Tè
108-Huyện Sìn Hồ
109-Huyện Phong Thổ
110-Huyện Than Uyên
111-Huyện Tân Uyên
112-Huyện Nậm Nhùn
9-Tỉnh Sơn La
116-Thành phố Sơn La
118-Huyện Quỳnh Nhai
119-Huyện Thuận Châu
120-Huyện Mường La
121-Huyện Bắc Yên
122-Huyện Phù Yên
123-Huyện Mộc Châu
124-Huyện Yên Châu
125-Huyện Mai Sơn
126-Huyện Sông Mã
127-Huyện Sốp Cộp
128-Huyện Vân Hồ
10-Tỉnh Yên Bái
132-Thành phố Yên Bái
133-Thị xã Nghĩa Lộ
135-Huyện Lục Yên
136-Huyện Văn Yên
137-Huyện Mù Căng Chải
138-Huyện Trấn Yên
139-Huyện Trạm Tấu
140-Huyện Văn Chấn
141-Huyện Yên Bình
11-Tỉnh Hoà Bình
148-Thành phố Hòa Bình
150-Huyện Đà Bắc
151-Huyện Kỳ Sơn
152-Huyện Lương Sơn
153-Huyện Kim Bôi
154-Huyện Cao Phong
155-Huyện Tân Lạc
156-Huyện Mai Châu
157-Huyện Lạc Sơn
158-Huyện Yên Thủy
159-Huyện Lạc Thủy
12-Tỉnh Thái Nguyên
164-Thành phố Thái Nguyên
165-Thành phố Sông Công
167-Huyện Định Hóa
168-Huyện Phú Lương
169-Huyện Đồng Hỷ
170-Huyện Võ Nhai
171-Huyện Đại Từ
172-Thị xã Phổ Yên
173-Huyện Phú Bình
13-Tỉnh Lạng Sơn
178-Thành phố Lạng Sơn
180-Huyện Tràng Định
181-Huyện Bình Gia
182-Huyện Văn Lãng
183-Huyện Cao Lộc
184-Huyện Văn Quan
185-Huyện Bắc Sơn
186-Huyện Hữu Lũng
187-Huyện Chi Lăng
188-Huyện Lộc Bình
189-Huyện Đình Lập
14-Tỉnh Quảng Ninh
193-Thành phố Hạ Long
194-Thành phố Móng Cái
195-Thành phố Cẩm Phả
196-Thành phố Uông Bí
198-Huyện Bình Liêu
199-Huyện Tiên Yên
200-Huyện Đầm Hà
201-Huyện Hải Hà
202-Huyện Ba Chẽ
203-Huyện Vân Đồn
204-Huyện Hoành Bồ
205-Thị xã Đông Triều
206-Thị xã Quảng Yên
207-Huyện Cô Tô
15-Tỉnh Bắc Giang
213-Thành phố Bắc Giang
215-Huyện Yên Thế
216-Huyện Tân Yên
217-Huyện Lạng Giang
218-Huyện Lục Nam
219-Huyện Lục Ngạn
220-Huyện Sơn Động
221-Huyện Yên Dũng
222-Huyện Việt Yên
223-Huyện Hiệp Hòa
16-Tỉnh Phú Thọ
227-Thành phố Việt Trì
228-Thị xã Phú Thọ
230-Huyện Đoan Hùng
231-Huyện Hạ Hoà
232-Huyện Thanh Ba
233-Huyện Phù Ninh
234-Huyện Yên Lập
235-Huyện Cẩm Khê
236-Huyện Tam Nông
237-Huyện Lâm Thao
238-Huyện Thanh Sơn
239-Huyện Thanh Thuỷ
240-Huyện Tân Sơn
17-Tỉnh Vĩnh Phúc
243-Thành phố Vĩnh Yên
244-Thị xã Phúc Yên
246-Huyện Lập Thạch
247-Huyện Tam Dương
248-Huyện Tam Đảo
249-Huyện Bình Xuyên
251-Huyện Yên Lạc
252-Huyện Vĩnh Tường
253-Huyện Sông Lô
18-Tỉnh Bắc Ninh
256-Thành phố Bắc Ninh
258-Huyện Yên Phong
259-Huyện Quế Võ
260-Huyện Tiên Du
261-Thị xã Từ Sơn
262-Huyện Thuận Thành
263-Huyện Gia Bình
264-Huyện Lương Tài
19-Tỉnh Hải Dương
288-Thành phố Hải Dương
290-Thị xã Chí Linh
291-Huyện Nam Sách
292-Huyện Kinh Môn
293-Huyện Kim Thành
294-Huyện Thanh Hà
295-Huyện Cẩm Giàng
296-Huyện Bình Giang
297-Huyện Gia Lộc
298-Huyện Tứ Kỳ
299-Huyện Ninh Giang
300-Huyện Thanh Miện
20-Thành phố Hải Phòng
303-Quận Hồng Bàng
304-Quận Ngô Quyền
305-Quận Lê Chân
306-Quận Hải An
307-Quận Kiến An
308-Quận Đồ Sơn
309-Quận Dương Kinh
311-Huyện Thuỷ Nguyên
312-Huyện An Dương
313-Huyện An Lão
314-Huyện Kiến Thuỵ
315-Huyện Tiên Lãng
316-Huyện Vĩnh Bảo
317-Huyện Cát Hải
21-Tỉnh Hưng Yên
323-Thành phố Hưng Yên
325-Huyện Văn Lâm
326-Huyện Văn Giang
327-Huyện Yên Mỹ
328-Huyện Mỹ Hào
329-Huyện Ân Thi
330-Huyện Khoái Châu
331-Huyện Kim Động
332-Huyện Tiên Lữ
333-Huyện Phù Cừ
22-Tỉnh Thái Bình
336-Thành phố Thái Bình
338-Huyện Quỳnh Phụ
339-Huyện Hưng Hà
340-Huyện Đông Hưng
341-Huyện Thái Thụy
342-Huyện Tiền Hải
343-Huyện Kiến Xương
344-Huyện Vũ Thư
23-Tỉnh Hà Nam
347-Thành phố Phủ Lý
349-Huyện Duy Tiên
350-Huyện Kim Bảng
351-Huyện Thanh Liêm
352-Huyện Bình Lục
353-Huyện Lý Nhân
24-Tỉnh Nam Định
356-Thành phố Nam Định
358-Huyện Mỹ Lộc
359-Huyện Vụ Bản
360-Huyện Ý Yên
361-Huyện Nghĩa Hưng
362-Huyện Nam Trực
363-Huyện Trực Ninh
364-Huyện Xuân Trường
365-Huyện Giao Thủy
366-Huyện Hải Hậu
25-Tỉnh Ninh Bình
369-Thành phố Ninh Bình
370-Thành phố Tam Điệp
372-Huyện Nho Quan
373-Huyện Gia Viễn
374-Huyện Hoa Lư
375-Huyện Yên Khánh
376-Huyện Kim Sơn
377-Huyện Yên Mô
26-Tỉnh Thanh Hóa
380-Thành phố Thanh Hóa
381-Thị xã Bỉm Sơn
382-Thị xã Sầm Sơn
384-Huyện Mường Lát
385-Huyện Quan Hóa
386-Huyện Bá Thước
387-Huyện Quan Sơn
388-Huyện Lang Chánh
389-Huyện Ngọc Lặc
390-Huyện Cẩm Thủy
391-Huyện Thạch Thành
392-Huyện Hà Trung
393-Huyện Vĩnh Lộc
394-Huyện Yên Định
395-Huyện Thọ Xuân
396-Huyện Thường Xuân
397-Huyện Triệu Sơn
398-Huyện Thiệu Hóa
399-Huyện Hoằng Hóa
400-Huyện Hậu Lộc
401-Huyện Nga Sơn
402-Huyện Như Xuân
403-Huyện Như Thanh
404-Huyện Nông Cống
405-Huyện Đông Sơn
406-Huyện Quảng Xương
407-Huyện Tĩnh Gia
27-Tỉnh Nghệ An
412-Thành phố Vinh
413-Thị xã Cửa Lò
414-Thị xã Thái Hoà
415-Huyện Quế Phong
416-Huyện Quỳ Châu
417-Huyện Kỳ Sơn
418-Huyện Tương Dương
419-Huyện Nghĩa Đàn
420-Huyện Quỳ Hợp
421-Huyện Quỳnh Lưu
422-Huyện Con Cuông
423-Huyện Tân Kỳ
424-Huyện Anh Sơn
425-Huyện Diễn Châu
426-Huyện Yên Thành
427-Huyện Đô Lương
428-Huyện Thanh Chương
429-Huyện Nghi Lộc
430-Huyện Nam Đàn
431-Huyện Hưng Nguyên
432-Thị xã Hoàng Mai
28-Tỉnh Hà Tĩnh
436-Thành phố Hà Tĩnh
437-Thị xã Hồng Lĩnh
439-Huyện Hương Sơn
440-Huyện Đức Thọ
441-Huyện Vũ Quang
442-Huyện Nghi Xuân
443-Huyện Can Lộc
444-Huyện Hương Khê
445-Huyện Thạch Hà
446-Huyện Cẩm Xuyên
447-Huyện Kỳ Anh
448-Huyện Lộc Hà
449-Thị xã Kỳ Anh
29-Tỉnh Quảng Bình
450-Thành Phố Đồng Hới
452-Huyện Minh Hóa
453-Huyện Tuyên Hóa
454-Huyện Quảng Trạch
455-Huyện Bố Trạch
456-Huyện Quảng Ninh
457-Huyện Lệ Thủy
458-Thị xã Ba Đồn
30-Tỉnh Quảng Trị
461-Thành phố Đông Hà
462-Thị xã Quảng Trị
464-Huyện Vĩnh Linh
465-Huyện Hướng Hóa
466-Huyện Gio Linh
467-Huyện Đa Krông
468-Huyện Cam Lộ
469-Huyện Triệu Phong
470-Huyện Hải Lăng
31-Tỉnh Thừa Thiên Huế
474-Thành phố Huế
476-Huyện Phong Điền
477-Huyện Quảng Điền
478-Huyện Phú Vang
479-Thị xã Hương Thủy
480-Thị xã Hương Trà
481-Huyện A Lưới
482-Huyện Phú Lộc
483-Huyện Nam Đông
32-Thành phố Đà Nẵng
490-Quận Liên Chiểu
491-Quận Thanh Khê
492-Quận Hải Châu
493-Quận Sơn Trà
494-Quận Ngũ Hành Sơn
495-Quận Cẩm Lệ
497-Huyện Hòa Vang
33-Tỉnh Quảng Nam
502-Thành phố Tam Kỳ
503-Thành phố Hội An
504-Huyện Tây Giang
505-Huyện Đông Giang
506-Huyện Đại Lộc
507-Thị xã Điện Bàn
508-Huyện Duy Xuyên
509-Huyện Quế Sơn
510-Huyện Nam Giang
511-Huyện Phước Sơn
512-Huyện Hiệp Đức
513-Huyện Thăng Bình
514-Huyện Tiên Phước
515-Huyện Bắc Trà My
516-Huyện Nam Trà My
517-Huyện Núi Thành
518-Huyện Phú Ninh
519-Huyện Nông Sơn
34-Tỉnh Quảng Ngãi
522-Thành phố Quảng Ngãi
524-Huyện Bình Sơn
525-Huyện Trà Bồng
526-Huyện Tây Trà
527-Huyện Sơn Tịnh
528-Huyện Tư Nghĩa
529-Huyện Sơn Hà
530-Huyện Sơn Tây
531-Huyện Minh Long
532-Huyện Nghĩa Hành
533-Huyện Mộ Đức
534-Huyện Đức Phổ
535-Huyện Ba Tơ
536-Huyện Lý Sơn
35-Tỉnh Bình Định
540-Thành phố Qui Nhơn
542-Huyện An Lão
543-Huyện Hoài Nhơn
544-Huyện Hoài Ân
545-Huyện Phù Mỹ
546-Huyện Vĩnh Thạnh
547-Huyện Tây Sơn
548-Huyện Phù Cát
549-Thị xã An Nhơn
550-Huyện Tuy Phước
551-Huyện Vân Canh
36-Tỉnh Phú Yên
555-Thành phố Tuy Hoà
557-Thị xã Sông Cầu
558-Huyện Đồng Xuân
559-Huyện Tuy An
560-Huyện Sơn Hòa
561-Huyện Sông Hinh
562-Huyện Tây Hoà
563-Huyện Phú Hoà
564-Huyện Đông Hòa
37-Tỉnh Khánh Hòa
568-Thành phố Nha Trang
569-Thành phố Cam Ranh
570-Huyện Cam Lâm
571-Huyện Vạn Ninh
572-Thị xã Ninh Hòa
573-Huyện Khánh Vĩnh
574-Huyện Diên Khánh
575-Huyện Khánh Sơn
576-Huyện Trường Sa
38-Tỉnh Ninh Thuận
582-Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm
584-Huyện Bác Ái
585-Huyện Ninh Sơn
586-Huyện Ninh Hải
587-Huyện Ninh Phước
588-Huyện Thuận Bắc
589-Huyện Thuận Nam
39-Tỉnh Bình Thuận
593-Thành phố Phan Thiết
594-Thị xã La Gi
595-Huyện Tuy Phong
596-Huyện Bắc Bình
597-Huyện Hàm Thuận Bắc
598-Huyện Hàm Thuận Nam
599-Huyện Tánh Linh
600-Huyện Đức Linh
601-Huyện Hàm Tân
602-Huyện Phú Quí
40-Tỉnh Kon Tum
608-Thành phố Kon Tum
610-Huyện Đắk Glei
611-Huyện Ngọc Hồi
612-Huyện Đắk Tô
613-Huyện Kon Plông
614-Huyện Kon Rẫy
615-Huyện Đắk Hà
616-Huyện Sa Thầy
617-Huyện Tu Mơ Rông
618-Huyện Ia H’ Drai
41-Tỉnh Gia Lai
622-Thành phố Pleiku
623-Thị xã An Khê
624-Thị xã Ayun Pa
625-Huyện KBang
626-Huyện Đăk Đoa
627-Huyện Chư Păh
628-Huyện Ia Grai
629-Huyện Mang Yang
630-Huyện Kông Chro
631-Huyện Đức Cơ
632-Huyện Chư Prông
633-Huyện Chư Sê
634-Huyện Đăk Pơ
635-Huyện Ia Pa
637-Huyện Krông Pa
638-Huyện Phú Thiện
639-Huyện Chư Pưh
42-Tỉnh Đắk Lắk
643-Thành phố Buôn Ma Thuột
644-Thị Xã Buôn Hồ
645-Huyện Ea H’leo
646-Huyện Ea Súp
647-Huyện Buôn Đôn
648-Huyện Cư M’gar
649-Huyện Krông Búk
650-Huyện Krông Năng
651-Huyện Ea Kar
652-Huyện M’Đrắk
653-Huyện Krông Bông
654-Huyện Krông Pắc
655-Huyện Krông A Na
656-Huyện Lắk
657-Huyện Cư Kuin
43-Tỉnh Đắk Nông
660-Thị xã Gia Nghĩa
661-Huyện Đăk Glong
662-Huyện Cư Jút
663-Huyện Đắk Mil
664-Huyện Krông Nô
665-Huyện Đắk Song
666-Huyện Đắk R’Lấp
667-Huyện Tuy Đức
44-Tỉnh Lâm Đồng
672-Thành phố Đà Lạt
673-Thành phố Bảo Lộc
674-Huyện Đam Rông
675-Huyện Lạc Dương
676-Huyện Lâm Hà
677-Huyện Đơn Dương
678-Huyện Đức Trọng
679-Huyện Di Linh
680-Huyện Bảo Lâm
681-Huyện Đạ Huoai
682-Huyện Đạ Tẻh
683-Huyện Cát Tiên
45-Tỉnh Bình Phước
688-Thị xã Phước Long
689-Thị xã Đồng Xoài
690-Thị xã Bình Long
691-Huyện Bù Gia Mập
692-Huyện Lộc Ninh
693-Huyện Bù Đốp
694-Huyện Hớn Quản
695-Huyện Đồng Phú
696-Huyện Bù Đăng
697-Huyện Chơn Thành
698-Huyện Phú Riềng
46-Tỉnh Tây Ninh
703-Thành phố Tây Ninh
705-Huyện Tân Biên
706-Huyện Tân Châu
707-Huyện Dương Minh Châu
708-Huyện Châu Thành
709-Huyện Hòa Thành
710-Huyện Gò Dầu
711-Huyện Bến Cầu
712-Huyện Trảng Bàng
47-Tỉnh Bình Dương
718-Thành phố Thủ Dầu Một
719-Huyện Bàu Bàng
720-Huyện Dầu Tiếng
721-Thị xã Bến Cát
722-Huyện Phú Giáo
723-Thị xã Tân Uyên
724-Thị xã Dĩ An
725-Thị xã Thuận An
726-Huyện Bắc Tân Uyên
48-Tỉnh Đồng Nai
731-Thành phố Biên Hòa
732-Thị xã Long Khánh
734-Huyện Tân Phú
735-Huyện Vĩnh Cửu
736-Huyện Định Quán
737-Huyện Trảng Bom
738-Huyện Thống Nhất
739-Huyện Cẩm Mỹ
740-Huyện Long Thành
741-Huyện Xuân Lộc
742-Huyện Nhơn Trạch
49-Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
747-Thành phố Vũng Tàu
748-Thành phố Bà Rịa
750-Huyện Châu Đức
751-Huyện Xuyên Mộc
752-Huyện Long Điền
753-Huyện Đất Đỏ
754-Huyện Tân Thành
50-Thành phố Hồ Chí Minh
760-Quận 1
761-Quận 12
762-Quận Thủ Đức
763-Quận 9
764-Quận Gò Vấp
765-Quận Bình Thạnh
766-Quận Tân Bình
767-Quận Tân Phú
768-Quận Phú Nhuận
769-Quận 2
770-Quận 3
771-Quận 10
772-Quận 11
773-Quận 4
774-Quận 5
775-Quận 6
776-Quận 8
777-Quận Bình Tân
778-Quận 7
783-Huyện Củ Chi
784-Huyện Hóc Môn
785-Huyện Bình Chánh
786-Huyện Nhà Bè
787-Huyện Cần Giờ
51-Tỉnh Long An
794-Thành phố Tân An
795-Thị xã Kiến Tường
796-Huyện Tân Hưng
797-Huyện Vĩnh Hưng
798-Huyện Mộc Hóa
799-Huyện Tân Thạnh
800-Huyện Thạnh Hóa
801-Huyện Đức Huệ
802-Huyện Đức Hòa
803-Huyện Bến Lức
804-Huyện Thủ Thừa
805-Huyện Tân Trụ
806-Huyện Cần Đước
807-Huyện Cần Giuộc
808-Huyện Châu Thành
52-Tỉnh Tiền Giang
815-Thành phố Mỹ Tho
816-Thị xã Gò Công
817-Thị xã Cai Lậy
818-Huyện Tân Phước
819-Huyện Cái Bè
820-Huyện Cai Lậy
821-Huyện Châu Thành
822-Huyện Chợ Gạo
823-Huyện Gò Công Tây
824-Huyện Gò Công Đông
825-Huyện Tân Phú Đông
53-Tỉnh Bến Tre
815-Thành phố Mỹ Tho
816-Thị xã Gò Công
817-Thị xã Cai Lậy
818-Huyện Tân Phước
819-Huyện Cái Bè
820-Huyện Cai Lậy
821-Huyện Châu Thành
822-Huyện Chợ Gạo
823-Huyện Gò Công Tây
824-Huyện Gò Công Đông
825-Huyện Tân Phú Đông
54-Tỉnh Trà Vinh
842-Thành phố Trà Vinh
844-Huyện Càng Long
845-Huyện Cầu Kè
846-Huyện Tiểu Cần
847-Huyện Châu Thành
848-Huyện Cầu Ngang
849-Huyện Trà Cú
850-Huyện Duyên Hải
851-Thị xã Duyên Hải
55-Tỉnh Vĩnh Long
855-Thành phố Vĩnh Long
857-Huyện Long Hồ
858-Huyện Mang Thít
859-Huyện Vũng Liêm
860-Huyện Tam Bình
861-Thị xã Bình Minh
862-Huyện Trà Ôn
863-Huyện Bình Tân
56-Tỉnh Đồng Tháp
866-Thành phố Cao Lãnh
867-Thành phố Sa Đéc
868-Thị xã Hồng Ngự
869-Huyện Tân Hồng
870-Huyện Hồng Ngự
871-Huyện Tam Nông
872-Huyện Tháp Mười
873-Huyện Cao Lãnh
874-Huyện Thanh Bình
875-Huyện Lấp Vò
876-Huyện Lai Vung
877-Huyện Châu Thành
57-Tỉnh An Giang
883-Thành phố Long Xuyên
884-Thành phố Châu Đốc
886-Huyện An Phú
887-Thị xã Tân Châu
888-Huyện Phú Tân
889-Huyện Châu Phú
890-Huyện Tịnh Biên
891-Huyện Tri Tôn
892-Huyện Châu Thành
893-Huyện Chợ Mới
894-Huyện Thoại Sơn
58-Tỉnh Kiên Giang
899-Thành phố Rạch Giá
900-Thị xã Hà Tiên
902-Huyện Kiên Lương
903-Huyện Hòn Đất
904-Huyện Tân Hiệp
905-Huyện Châu Thành
906-Huyện Giồng Riềng
907-Huyện Gò Quao
908-Huyện An Biên
909-Huyện An Minh
910-Huyện Vĩnh Thuận
911-Huyện Phú Quốc
912-Huyện Kiên Hải
913-Huyện U Minh Thượng
914-Huyện Giang Thành
59-Thành phố Cần Thơ
916-Quận Ninh Kiều
917-Quận Ô Môn
918-Quận Bình Thuỷ
919-Quận Cái Răng
923-Quận Thốt Nốt
924-Huyện Vĩnh Thạnh
925-Huyện Cờ Đỏ
926-Huyện Phong Điền
927-Huyện Thới Lai
60-Tỉnh Hậu Giang
930-Thành phố Vị Thanh
931-Thị xã Ngã Bảy
932-Huyện Châu Thành A
933-Huyện Châu Thành
934-Huyện Phụng Hiệp
935-Huyện Vị Thuỷ
936-Huyện Long Mỹ
937-Thị xã Long Mỹ
61-Tỉnh Sóc Trăng
941-Thành phố Sóc Trăng
942-Huyện Châu Thành
943-Huyện Kế Sách
944-Huyện Mỹ Tú
945-Huyện Cù Lao Dung
946-Huyện Long Phú
947-Huyện Mỹ Xuyên
948-Thị xã Ngã Năm
949-Huyện Thạnh Trị
950-Thị xã Vĩnh Châu
951-Huyện Trần Đề
62-Tỉnh Bạc Liêu
954-Thành phố Bạc Liêu
956-Huyện Hồng Dân
957-Huyện Phước Long
958-Huyện Vĩnh Lợi
959-Thị xã Giá Rai
960-Huyện Đông Hải
961-Huyện Hoà Bình
63- Tỉnh Cà Mau
964-Thành phố Cà Mau
966-Huyện U Minh
967-Huyện Thới Bình
968-Huyện Trần Văn Thời
969-Huyện Cái Nước
970-Huyện Đầm Dơi
971-Huyện Năm Căn
972-Huyện Phú Tân
973-Huyện Ngọc Hiển
Trên đây là toàn bộ danh sách các quận, huyện thuộc 63 tỉnh thành trên toàn quốc cũng với mã đơn vị hành chính của các quận huyện, thành phố. Hy vọng nội dung bài viết hữu ích với các bạn. Mời các bạn tham khảo bài viết liên quan tại mục Hành chính mảng Hỏi đáp pháp luật và Văn bản pháp luật của Vik News.
Công văn 935/TCTK-PPCĐ về tên đơn vị hành chính mới
Sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã địa bàn Hà Nội
Mẫu thống kê hiện trạng sử dụng đất của chủ rừng theo đơn vị hành chính cấp xã
#Danh #sách #tỉnh #huyện #xã #Việt #Nam
Danh sách tỉnh, huyện xã Việt Nam 2022. Hiện tại trên toàn bộ lãnh thổ Việt Nam có bao nhiêu tỉnh thành và nhiều quận huyện ? Thành phố nào trực thuộc trung ương? Nhằm giúp các bạn nắm rõ được các quận, huyện, thị xã trên toàn quốc, Vik News xin chia sẻ danh sách đơn vị hành chính trên toàn quốc. Mời các bạn cùng tham khảo.
1. Đơn vị hành chính là gì
Đơn vị hành chính là đơn vị cấu thành của một quốc gia hoặc một khu vực xác định, được thành lập với mục đích hành chính. Các đơn vị hành chính được chia thành một trật tự nhất định. Đơn vị hành chính được phân cấp thành các đơn vị có qui mô lớn đến các đơn vị có qui mô nhỏ hơn.
2. Danh sách thành phố trực thuộc Trung ương
5 thành phố trực thuộc trung ương ở Việt Nam.Thành phố trực thuộc trung ương là đơn vị hành chính tương đương cấp tỉnh, nằm dưới sự quản lý của trung ương. Hiện nay cả nước có 5 thành phố trực thuộc Trung ương là Hà Nội, TP HCM, Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ.
Ba tỉnh Bắc Ninh, Thừa Thiên Huế, Khánh Hòa có kế hoạch phân loại đô thị hướng tới mục tiêu là thành phố trực thuộc Trung ương.
Thủ tướng ban hành Quyết định Số: 241/QĐ-TTg về phê duyệt kế hoạch phân loại đô thị toàn quốc giai đoạn 2021-2030.
Quyết định này ghi nhận đề xuất của 3 tỉnh Bắc Ninh, Khánh Hòa, Thừa Thiên Huế dự kiến trở thành thành phố trực thuộc Trung ương trong giai đoạn trên.
3. Các đơn vị hành chính của nước ta
Các đơn vị hành chính của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam được quy định tại Điều 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015, theo đó, các đơn vị hành chính của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam gồm có:
Tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (sau đây gọi chung là cấp tỉnh);
Huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương (sau đây gọi chung là cấp huyện);
Xã, phường, thị trấn (sau đây gọi chung là cấp xã);
Đơn vị hành chính – kinh tế đặc biệt.
4. Danh sách đơn vị hành chính trên toàn quốc
01-Thành phố Hà Nội
001-Quận Ba Đình
002-Quận Hoàn Kiếm
003-Quận Tây Hồ
004-Quận Long Biên
005-Quận Cầu Giấy
006-Quận Đống Đa
007-Quận Hai Bà Trưng
008-Quận Hoàng Mai
009-Quận Thanh Xuân
016-Huyện Sóc Sơn
017-Huyện Đông Anh
018-Huyện Gia Lâm
019-Quận Nam Từ Liêm
020-Huyện Thanh Trì
021-Quận Bắc Từ Liêm
250-Huyện Mê Linh
268-Quận Hà Đông
269-Thị xã Sơn Tây
271-Huyện Ba Vì
272-Huyện Phúc Thọ
273-Huyện Đan Phượng
274-Huyện Hoài Đức
275-Huyện Quốc Oai
276-Huyện Thạch Thất
277-Huyện Chương Mỹ
278-Huyện Thanh Oai
279-Huyện Thường Tín
280-Huyện Phú Xuyên
281-Huyện Ứng Hòa
282-Huyện Mỹ Đức
02-Tỉnh Hà Giang
024-Thành phố Hà Giang
026-Huyện Đồng Văn
027-Huyện Mèo Vạc
028-Huyện Yên Minh
029-Huyện Quản Bạ
030-Huyện Vị Xuyên
031-Huyện Bắc Mê
032-Huyện Hoàng Su Phì
033-Huyện Xín Mần
034-Huyện Bắc Quang
035-Huyện Quang Bình
03-Tỉnh Cao Bằng
040-Thành phố Cao Bằng
042-Huyện Bảo Lâm
043-Huyện Bảo Lạc
044-Huyện Thông Nông
045-Huyện Hà Quảng
046-Huyện Trà Lĩnh
047-Huyện Trùng Khánh
048-Huyện Hạ Lang
049-Huyện Quảng Uyên
050-Huyện Phục Hoà
051-Huyện Hoà An
052-Huyện Nguyên Bình
053-Huyện Thạch An
04-Tỉnh Bắc Kạn
058-Thành Phố Bắc Kạn
060-Huyện Pác Nặm
061-Huyện Ba Bể
062-Huyện Ngân Sơn
063-Huyện Bạch Thông
064-Huyện Chợ Đồn
065-Huyện Chợ Mới
066-Huyện Na Rì
05-Tỉnh Tuyên Quang
070-Thành phố Tuyên Quang
071-Huyện Lâm Bình
072-Huyện Nà Hang
073-Huyện Chiêm Hóa
074-Huyện Hàm Yên
075-Huyện Yên Sơn
076-Huyện Sơn Dương
6-Tỉnh Lào Cai
080-Thành phố Lào Cai
082-Huyện Bát Xát
083-Huyện Mường Khương
084-Huyện Si Ma Cai
085-Huyện Bắc Hà
086-Huyện Bảo Thắng
087-Huyện Bảo Yên
088-Huyện Sa Pa
089-Huyện Văn Bàn
7-Tỉnh Điện Biên
094-Thành phố Điện Biên Phủ
095-Thị Xã Mường Lay
096-Huyện Mường Nhé
097-Huyện Mường Chà
098-Huyện Tủa Chùa
099-Huyện Tuần Giáo
100-Huyện Điện Biên
101-Huyện Điện Biên Đông
102-Huyện Mường Ảng
103-Huyện Nậm Pồ
8-Tỉnh Lai Châu
105-Thành phố Lai Châu
106-Huyện Tam Đường
107-Huyện Mường Tè
108-Huyện Sìn Hồ
109-Huyện Phong Thổ
110-Huyện Than Uyên
111-Huyện Tân Uyên
112-Huyện Nậm Nhùn
9-Tỉnh Sơn La
116-Thành phố Sơn La
118-Huyện Quỳnh Nhai
119-Huyện Thuận Châu
120-Huyện Mường La
121-Huyện Bắc Yên
122-Huyện Phù Yên
123-Huyện Mộc Châu
124-Huyện Yên Châu
125-Huyện Mai Sơn
126-Huyện Sông Mã
127-Huyện Sốp Cộp
128-Huyện Vân Hồ
10-Tỉnh Yên Bái
132-Thành phố Yên Bái
133-Thị xã Nghĩa Lộ
135-Huyện Lục Yên
136-Huyện Văn Yên
137-Huyện Mù Căng Chải
138-Huyện Trấn Yên
139-Huyện Trạm Tấu
140-Huyện Văn Chấn
141-Huyện Yên Bình
11-Tỉnh Hoà Bình
148-Thành phố Hòa Bình
150-Huyện Đà Bắc
151-Huyện Kỳ Sơn
152-Huyện Lương Sơn
153-Huyện Kim Bôi
154-Huyện Cao Phong
155-Huyện Tân Lạc
156-Huyện Mai Châu
157-Huyện Lạc Sơn
158-Huyện Yên Thủy
159-Huyện Lạc Thủy
12-Tỉnh Thái Nguyên
164-Thành phố Thái Nguyên
165-Thành phố Sông Công
167-Huyện Định Hóa
168-Huyện Phú Lương
169-Huyện Đồng Hỷ
170-Huyện Võ Nhai
171-Huyện Đại Từ
172-Thị xã Phổ Yên
173-Huyện Phú Bình
13-Tỉnh Lạng Sơn
178-Thành phố Lạng Sơn
180-Huyện Tràng Định
181-Huyện Bình Gia
182-Huyện Văn Lãng
183-Huyện Cao Lộc
184-Huyện Văn Quan
185-Huyện Bắc Sơn
186-Huyện Hữu Lũng
187-Huyện Chi Lăng
188-Huyện Lộc Bình
189-Huyện Đình Lập
14-Tỉnh Quảng Ninh
193-Thành phố Hạ Long
194-Thành phố Móng Cái
195-Thành phố Cẩm Phả
196-Thành phố Uông Bí
198-Huyện Bình Liêu
199-Huyện Tiên Yên
200-Huyện Đầm Hà
201-Huyện Hải Hà
202-Huyện Ba Chẽ
203-Huyện Vân Đồn
204-Huyện Hoành Bồ
205-Thị xã Đông Triều
206-Thị xã Quảng Yên
207-Huyện Cô Tô
15-Tỉnh Bắc Giang
213-Thành phố Bắc Giang
215-Huyện Yên Thế
216-Huyện Tân Yên
217-Huyện Lạng Giang
218-Huyện Lục Nam
219-Huyện Lục Ngạn
220-Huyện Sơn Động
221-Huyện Yên Dũng
222-Huyện Việt Yên
223-Huyện Hiệp Hòa
16-Tỉnh Phú Thọ
227-Thành phố Việt Trì
228-Thị xã Phú Thọ
230-Huyện Đoan Hùng
231-Huyện Hạ Hoà
232-Huyện Thanh Ba
233-Huyện Phù Ninh
234-Huyện Yên Lập
235-Huyện Cẩm Khê
236-Huyện Tam Nông
237-Huyện Lâm Thao
238-Huyện Thanh Sơn
239-Huyện Thanh Thuỷ
240-Huyện Tân Sơn
17-Tỉnh Vĩnh Phúc
243-Thành phố Vĩnh Yên
244-Thị xã Phúc Yên
246-Huyện Lập Thạch
247-Huyện Tam Dương
248-Huyện Tam Đảo
249-Huyện Bình Xuyên
251-Huyện Yên Lạc
252-Huyện Vĩnh Tường
253-Huyện Sông Lô
18-Tỉnh Bắc Ninh
256-Thành phố Bắc Ninh
258-Huyện Yên Phong
259-Huyện Quế Võ
260-Huyện Tiên Du
261-Thị xã Từ Sơn
262-Huyện Thuận Thành
263-Huyện Gia Bình
264-Huyện Lương Tài
19-Tỉnh Hải Dương
288-Thành phố Hải Dương
290-Thị xã Chí Linh
291-Huyện Nam Sách
292-Huyện Kinh Môn
293-Huyện Kim Thành
294-Huyện Thanh Hà
295-Huyện Cẩm Giàng
296-Huyện Bình Giang
297-Huyện Gia Lộc
298-Huyện Tứ Kỳ
299-Huyện Ninh Giang
300-Huyện Thanh Miện
20-Thành phố Hải Phòng
303-Quận Hồng Bàng
304-Quận Ngô Quyền
305-Quận Lê Chân
306-Quận Hải An
307-Quận Kiến An
308-Quận Đồ Sơn
309-Quận Dương Kinh
311-Huyện Thuỷ Nguyên
312-Huyện An Dương
313-Huyện An Lão
314-Huyện Kiến Thuỵ
315-Huyện Tiên Lãng
316-Huyện Vĩnh Bảo
317-Huyện Cát Hải
21-Tỉnh Hưng Yên
323-Thành phố Hưng Yên
325-Huyện Văn Lâm
326-Huyện Văn Giang
327-Huyện Yên Mỹ
328-Huyện Mỹ Hào
329-Huyện Ân Thi
330-Huyện Khoái Châu
331-Huyện Kim Động
332-Huyện Tiên Lữ
333-Huyện Phù Cừ
22-Tỉnh Thái Bình
336-Thành phố Thái Bình
338-Huyện Quỳnh Phụ
339-Huyện Hưng Hà
340-Huyện Đông Hưng
341-Huyện Thái Thụy
342-Huyện Tiền Hải
343-Huyện Kiến Xương
344-Huyện Vũ Thư
23-Tỉnh Hà Nam
347-Thành phố Phủ Lý
349-Huyện Duy Tiên
350-Huyện Kim Bảng
351-Huyện Thanh Liêm
352-Huyện Bình Lục
353-Huyện Lý Nhân
24-Tỉnh Nam Định
356-Thành phố Nam Định
358-Huyện Mỹ Lộc
359-Huyện Vụ Bản
360-Huyện Ý Yên
361-Huyện Nghĩa Hưng
362-Huyện Nam Trực
363-Huyện Trực Ninh
364-Huyện Xuân Trường
365-Huyện Giao Thủy
366-Huyện Hải Hậu
25-Tỉnh Ninh Bình
369-Thành phố Ninh Bình
370-Thành phố Tam Điệp
372-Huyện Nho Quan
373-Huyện Gia Viễn
374-Huyện Hoa Lư
375-Huyện Yên Khánh
376-Huyện Kim Sơn
377-Huyện Yên Mô
26-Tỉnh Thanh Hóa
380-Thành phố Thanh Hóa
381-Thị xã Bỉm Sơn
382-Thị xã Sầm Sơn
384-Huyện Mường Lát
385-Huyện Quan Hóa
386-Huyện Bá Thước
387-Huyện Quan Sơn
388-Huyện Lang Chánh
389-Huyện Ngọc Lặc
390-Huyện Cẩm Thủy
391-Huyện Thạch Thành
392-Huyện Hà Trung
393-Huyện Vĩnh Lộc
394-Huyện Yên Định
395-Huyện Thọ Xuân
396-Huyện Thường Xuân
397-Huyện Triệu Sơn
398-Huyện Thiệu Hóa
399-Huyện Hoằng Hóa
400-Huyện Hậu Lộc
401-Huyện Nga Sơn
402-Huyện Như Xuân
403-Huyện Như Thanh
404-Huyện Nông Cống
405-Huyện Đông Sơn
406-Huyện Quảng Xương
407-Huyện Tĩnh Gia
27-Tỉnh Nghệ An
412-Thành phố Vinh
413-Thị xã Cửa Lò
414-Thị xã Thái Hoà
415-Huyện Quế Phong
416-Huyện Quỳ Châu
417-Huyện Kỳ Sơn
418-Huyện Tương Dương
419-Huyện Nghĩa Đàn
420-Huyện Quỳ Hợp
421-Huyện Quỳnh Lưu
422-Huyện Con Cuông
423-Huyện Tân Kỳ
424-Huyện Anh Sơn
425-Huyện Diễn Châu
426-Huyện Yên Thành
427-Huyện Đô Lương
428-Huyện Thanh Chương
429-Huyện Nghi Lộc
430-Huyện Nam Đàn
431-Huyện Hưng Nguyên
432-Thị xã Hoàng Mai
28-Tỉnh Hà Tĩnh
436-Thành phố Hà Tĩnh
437-Thị xã Hồng Lĩnh
439-Huyện Hương Sơn
440-Huyện Đức Thọ
441-Huyện Vũ Quang
442-Huyện Nghi Xuân
443-Huyện Can Lộc
444-Huyện Hương Khê
445-Huyện Thạch Hà
446-Huyện Cẩm Xuyên
447-Huyện Kỳ Anh
448-Huyện Lộc Hà
449-Thị xã Kỳ Anh
29-Tỉnh Quảng Bình
450-Thành Phố Đồng Hới
452-Huyện Minh Hóa
453-Huyện Tuyên Hóa
454-Huyện Quảng Trạch
455-Huyện Bố Trạch
456-Huyện Quảng Ninh
457-Huyện Lệ Thủy
458-Thị xã Ba Đồn
30-Tỉnh Quảng Trị
461-Thành phố Đông Hà
462-Thị xã Quảng Trị
464-Huyện Vĩnh Linh
465-Huyện Hướng Hóa
466-Huyện Gio Linh
467-Huyện Đa Krông
468-Huyện Cam Lộ
469-Huyện Triệu Phong
470-Huyện Hải Lăng
31-Tỉnh Thừa Thiên Huế
474-Thành phố Huế
476-Huyện Phong Điền
477-Huyện Quảng Điền
478-Huyện Phú Vang
479-Thị xã Hương Thủy
480-Thị xã Hương Trà
481-Huyện A Lưới
482-Huyện Phú Lộc
483-Huyện Nam Đông
32-Thành phố Đà Nẵng
490-Quận Liên Chiểu
491-Quận Thanh Khê
492-Quận Hải Châu
493-Quận Sơn Trà
494-Quận Ngũ Hành Sơn
495-Quận Cẩm Lệ
497-Huyện Hòa Vang
33-Tỉnh Quảng Nam
502-Thành phố Tam Kỳ
503-Thành phố Hội An
504-Huyện Tây Giang
505-Huyện Đông Giang
506-Huyện Đại Lộc
507-Thị xã Điện Bàn
508-Huyện Duy Xuyên
509-Huyện Quế Sơn
510-Huyện Nam Giang
511-Huyện Phước Sơn
512-Huyện Hiệp Đức
513-Huyện Thăng Bình
514-Huyện Tiên Phước
515-Huyện Bắc Trà My
516-Huyện Nam Trà My
517-Huyện Núi Thành
518-Huyện Phú Ninh
519-Huyện Nông Sơn
34-Tỉnh Quảng Ngãi
522-Thành phố Quảng Ngãi
524-Huyện Bình Sơn
525-Huyện Trà Bồng
526-Huyện Tây Trà
527-Huyện Sơn Tịnh
528-Huyện Tư Nghĩa
529-Huyện Sơn Hà
530-Huyện Sơn Tây
531-Huyện Minh Long
532-Huyện Nghĩa Hành
533-Huyện Mộ Đức
534-Huyện Đức Phổ
535-Huyện Ba Tơ
536-Huyện Lý Sơn
35-Tỉnh Bình Định
540-Thành phố Qui Nhơn
542-Huyện An Lão
543-Huyện Hoài Nhơn
544-Huyện Hoài Ân
545-Huyện Phù Mỹ
546-Huyện Vĩnh Thạnh
547-Huyện Tây Sơn
548-Huyện Phù Cát
549-Thị xã An Nhơn
550-Huyện Tuy Phước
551-Huyện Vân Canh
36-Tỉnh Phú Yên
555-Thành phố Tuy Hoà
557-Thị xã Sông Cầu
558-Huyện Đồng Xuân
559-Huyện Tuy An
560-Huyện Sơn Hòa
561-Huyện Sông Hinh
562-Huyện Tây Hoà
563-Huyện Phú Hoà
564-Huyện Đông Hòa
37-Tỉnh Khánh Hòa
568-Thành phố Nha Trang
569-Thành phố Cam Ranh
570-Huyện Cam Lâm
571-Huyện Vạn Ninh
572-Thị xã Ninh Hòa
573-Huyện Khánh Vĩnh
574-Huyện Diên Khánh
575-Huyện Khánh Sơn
576-Huyện Trường Sa
38-Tỉnh Ninh Thuận
582-Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm
584-Huyện Bác Ái
585-Huyện Ninh Sơn
586-Huyện Ninh Hải
587-Huyện Ninh Phước
588-Huyện Thuận Bắc
589-Huyện Thuận Nam
39-Tỉnh Bình Thuận
593-Thành phố Phan Thiết
594-Thị xã La Gi
595-Huyện Tuy Phong
596-Huyện Bắc Bình
597-Huyện Hàm Thuận Bắc
598-Huyện Hàm Thuận Nam
599-Huyện Tánh Linh
600-Huyện Đức Linh
601-Huyện Hàm Tân
602-Huyện Phú Quí
40-Tỉnh Kon Tum
608-Thành phố Kon Tum
610-Huyện Đắk Glei
611-Huyện Ngọc Hồi
612-Huyện Đắk Tô
613-Huyện Kon Plông
614-Huyện Kon Rẫy
615-Huyện Đắk Hà
616-Huyện Sa Thầy
617-Huyện Tu Mơ Rông
618-Huyện Ia H’ Drai
41-Tỉnh Gia Lai
622-Thành phố Pleiku
623-Thị xã An Khê
624-Thị xã Ayun Pa
625-Huyện KBang
626-Huyện Đăk Đoa
627-Huyện Chư Păh
628-Huyện Ia Grai
629-Huyện Mang Yang
630-Huyện Kông Chro
631-Huyện Đức Cơ
632-Huyện Chư Prông
633-Huyện Chư Sê
634-Huyện Đăk Pơ
635-Huyện Ia Pa
637-Huyện Krông Pa
638-Huyện Phú Thiện
639-Huyện Chư Pưh
42-Tỉnh Đắk Lắk
643-Thành phố Buôn Ma Thuột
644-Thị Xã Buôn Hồ
645-Huyện Ea H’leo
646-Huyện Ea Súp
647-Huyện Buôn Đôn
648-Huyện Cư M’gar
649-Huyện Krông Búk
650-Huyện Krông Năng
651-Huyện Ea Kar
652-Huyện M’Đrắk
653-Huyện Krông Bông
654-Huyện Krông Pắc
655-Huyện Krông A Na
656-Huyện Lắk
657-Huyện Cư Kuin
43-Tỉnh Đắk Nông
660-Thị xã Gia Nghĩa
661-Huyện Đăk Glong
662-Huyện Cư Jút
663-Huyện Đắk Mil
664-Huyện Krông Nô
665-Huyện Đắk Song
666-Huyện Đắk R’Lấp
667-Huyện Tuy Đức
44-Tỉnh Lâm Đồng
672-Thành phố Đà Lạt
673-Thành phố Bảo Lộc
674-Huyện Đam Rông
675-Huyện Lạc Dương
676-Huyện Lâm Hà
677-Huyện Đơn Dương
678-Huyện Đức Trọng
679-Huyện Di Linh
680-Huyện Bảo Lâm
681-Huyện Đạ Huoai
682-Huyện Đạ Tẻh
683-Huyện Cát Tiên
45-Tỉnh Bình Phước
688-Thị xã Phước Long
689-Thị xã Đồng Xoài
690-Thị xã Bình Long
691-Huyện Bù Gia Mập
692-Huyện Lộc Ninh
693-Huyện Bù Đốp
694-Huyện Hớn Quản
695-Huyện Đồng Phú
696-Huyện Bù Đăng
697-Huyện Chơn Thành
698-Huyện Phú Riềng
46-Tỉnh Tây Ninh
703-Thành phố Tây Ninh
705-Huyện Tân Biên
706-Huyện Tân Châu
707-Huyện Dương Minh Châu
708-Huyện Châu Thành
709-Huyện Hòa Thành
710-Huyện Gò Dầu
711-Huyện Bến Cầu
712-Huyện Trảng Bàng
47-Tỉnh Bình Dương
718-Thành phố Thủ Dầu Một
719-Huyện Bàu Bàng
720-Huyện Dầu Tiếng
721-Thị xã Bến Cát
722-Huyện Phú Giáo
723-Thị xã Tân Uyên
724-Thị xã Dĩ An
725-Thị xã Thuận An
726-Huyện Bắc Tân Uyên
48-Tỉnh Đồng Nai
731-Thành phố Biên Hòa
732-Thị xã Long Khánh
734-Huyện Tân Phú
735-Huyện Vĩnh Cửu
736-Huyện Định Quán
737-Huyện Trảng Bom
738-Huyện Thống Nhất
739-Huyện Cẩm Mỹ
740-Huyện Long Thành
741-Huyện Xuân Lộc
742-Huyện Nhơn Trạch
49-Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
747-Thành phố Vũng Tàu
748-Thành phố Bà Rịa
750-Huyện Châu Đức
751-Huyện Xuyên Mộc
752-Huyện Long Điền
753-Huyện Đất Đỏ
754-Huyện Tân Thành
50-Thành phố Hồ Chí Minh
760-Quận 1
761-Quận 12
762-Quận Thủ Đức
763-Quận 9
764-Quận Gò Vấp
765-Quận Bình Thạnh
766-Quận Tân Bình
767-Quận Tân Phú
768-Quận Phú Nhuận
769-Quận 2
770-Quận 3
771-Quận 10
772-Quận 11
773-Quận 4
774-Quận 5
775-Quận 6
776-Quận 8
777-Quận Bình Tân
778-Quận 7
783-Huyện Củ Chi
784-Huyện Hóc Môn
785-Huyện Bình Chánh
786-Huyện Nhà Bè
787-Huyện Cần Giờ
51-Tỉnh Long An
794-Thành phố Tân An
795-Thị xã Kiến Tường
796-Huyện Tân Hưng
797-Huyện Vĩnh Hưng
798-Huyện Mộc Hóa
799-Huyện Tân Thạnh
800-Huyện Thạnh Hóa
801-Huyện Đức Huệ
802-Huyện Đức Hòa
803-Huyện Bến Lức
804-Huyện Thủ Thừa
805-Huyện Tân Trụ
806-Huyện Cần Đước
807-Huyện Cần Giuộc
808-Huyện Châu Thành
52-Tỉnh Tiền Giang
815-Thành phố Mỹ Tho
816-Thị xã Gò Công
817-Thị xã Cai Lậy
818-Huyện Tân Phước
819-Huyện Cái Bè
820-Huyện Cai Lậy
821-Huyện Châu Thành
822-Huyện Chợ Gạo
823-Huyện Gò Công Tây
824-Huyện Gò Công Đông
825-Huyện Tân Phú Đông
53-Tỉnh Bến Tre
815-Thành phố Mỹ Tho
816-Thị xã Gò Công
817-Thị xã Cai Lậy
818-Huyện Tân Phước
819-Huyện Cái Bè
820-Huyện Cai Lậy
821-Huyện Châu Thành
822-Huyện Chợ Gạo
823-Huyện Gò Công Tây
824-Huyện Gò Công Đông
825-Huyện Tân Phú Đông
54-Tỉnh Trà Vinh
842-Thành phố Trà Vinh
844-Huyện Càng Long
845-Huyện Cầu Kè
846-Huyện Tiểu Cần
847-Huyện Châu Thành
848-Huyện Cầu Ngang
849-Huyện Trà Cú
850-Huyện Duyên Hải
851-Thị xã Duyên Hải
55-Tỉnh Vĩnh Long
855-Thành phố Vĩnh Long
857-Huyện Long Hồ
858-Huyện Mang Thít
859-Huyện Vũng Liêm
860-Huyện Tam Bình
861-Thị xã Bình Minh
862-Huyện Trà Ôn
863-Huyện Bình Tân
56-Tỉnh Đồng Tháp
866-Thành phố Cao Lãnh
867-Thành phố Sa Đéc
868-Thị xã Hồng Ngự
869-Huyện Tân Hồng
870-Huyện Hồng Ngự
871-Huyện Tam Nông
872-Huyện Tháp Mười
873-Huyện Cao Lãnh
874-Huyện Thanh Bình
875-Huyện Lấp Vò
876-Huyện Lai Vung
877-Huyện Châu Thành
57-Tỉnh An Giang
883-Thành phố Long Xuyên
884-Thành phố Châu Đốc
886-Huyện An Phú
887-Thị xã Tân Châu
888-Huyện Phú Tân
889-Huyện Châu Phú
890-Huyện Tịnh Biên
891-Huyện Tri Tôn
892-Huyện Châu Thành
893-Huyện Chợ Mới
894-Huyện Thoại Sơn
58-Tỉnh Kiên Giang
899-Thành phố Rạch Giá
900-Thị xã Hà Tiên
902-Huyện Kiên Lương
903-Huyện Hòn Đất
904-Huyện Tân Hiệp
905-Huyện Châu Thành
906-Huyện Giồng Riềng
907-Huyện Gò Quao
908-Huyện An Biên
909-Huyện An Minh
910-Huyện Vĩnh Thuận
911-Huyện Phú Quốc
912-Huyện Kiên Hải
913-Huyện U Minh Thượng
914-Huyện Giang Thành
59-Thành phố Cần Thơ
916-Quận Ninh Kiều
917-Quận Ô Môn
918-Quận Bình Thuỷ
919-Quận Cái Răng
923-Quận Thốt Nốt
924-Huyện Vĩnh Thạnh
925-Huyện Cờ Đỏ
926-Huyện Phong Điền
927-Huyện Thới Lai
60-Tỉnh Hậu Giang
930-Thành phố Vị Thanh
931-Thị xã Ngã Bảy
932-Huyện Châu Thành A
933-Huyện Châu Thành
934-Huyện Phụng Hiệp
935-Huyện Vị Thuỷ
936-Huyện Long Mỹ
937-Thị xã Long Mỹ
61-Tỉnh Sóc Trăng
941-Thành phố Sóc Trăng
942-Huyện Châu Thành
943-Huyện Kế Sách
944-Huyện Mỹ Tú
945-Huyện Cù Lao Dung
946-Huyện Long Phú
947-Huyện Mỹ Xuyên
948-Thị xã Ngã Năm
949-Huyện Thạnh Trị
950-Thị xã Vĩnh Châu
951-Huyện Trần Đề
62-Tỉnh Bạc Liêu
954-Thành phố Bạc Liêu
956-Huyện Hồng Dân
957-Huyện Phước Long
958-Huyện Vĩnh Lợi
959-Thị xã Giá Rai
960-Huyện Đông Hải
961-Huyện Hoà Bình
63- Tỉnh Cà Mau
964-Thành phố Cà Mau
966-Huyện U Minh
967-Huyện Thới Bình
968-Huyện Trần Văn Thời
969-Huyện Cái Nước
970-Huyện Đầm Dơi
971-Huyện Năm Căn
972-Huyện Phú Tân
973-Huyện Ngọc Hiển
Trên đây là toàn bộ danh sách các quận, huyện thuộc 63 tỉnh thành trên toàn quốc cũng với mã đơn vị hành chính của các quận huyện, thành phố. Hy vọng nội dung bài viết hữu ích với các bạn. Mời các bạn tham khảo bài viết liên quan tại mục Hành chính mảng Hỏi đáp pháp luật và Văn bản pháp luật của Vik News.
Công văn 935/TCTK-PPCĐ về tên đơn vị hành chính mới
Sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã địa bàn Hà Nội
Mẫu thống kê hiện trạng sử dụng đất của chủ rừng theo đơn vị hành chính cấp xã
#Danh #sách #tỉnh #huyện #xã #Việt #Nam
#Danh #sách #tỉnh #huyện #xã #Việt #Nam
Tổng hợp: Vik News