Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 2 sách Cánh diều
Đề cương trung cấp môn toán lớp 2 trong sách mở ra dành cho các em học sinh lớp 2 tham khảo. Chuẩn bị cho kì thi cuối học kì 2 đạt kết quả cao bằng phần luyện tập đáp án bài tập số học và giải tích, đại lượng và đại lượng, các yếu tố hình học, giải toán có từ vựng.
Cuộc tập trận được chia thành ba giai đoạn. Nhận biết, thông hiểu và vận dụng theo Thông tư 27 hướng dẫn, hướng dẫn các thầy cô giáo ôn tập môn Toán cuối học kì 2 theo trang Cánh diều. Vì vậy, hãy xem thêm chi tiết trong bài viết tiếp theo về Dữ liệu lớn.
Đây là đề cương và bộ diều học kì 2 lớp 2 môn toán.
1. Số học và Tính toán:
Cấp độ 1: Nhận thức
Đố
Bài 1: Con số 180 trông như thế này:
một. một trăm không 8
cơn mưa. không phải một trăm
C. Một trăm tám mươi.
Bài 2: Con số 900 là:
một. chín trăm
cơn mưa. chín trăm không
C. 9000.
Bài 3: Số tiếp theo sau số 210 là
đi. 211
tôi. 209
tất cả. 212
Bài 4:… … .: 4 = 5 Số cần tra cứu là.
một. 20
cơn mưa. 19
tất cả. 21
Bài 5 Trong phép tính 5 x 7 = 35, số 35 được gọi là
một. Hệ số
cơn mưa. con ve
tất cả. thương hiệu
Bài 6. Thương của 20 và 4 là:
một. 5
cơn mưa. 4
tất cả. 24
Bài 7: 5 x 5 = ….. Kết quả tìm kiếm.
một. 24
cơn mưa. 25
tất cả. 30
Bài 8: Số đứng trước số 990 là:
một. 989
cơn mưa. 991
C. 980
Bài 9: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng cho phép tính sau: 2 x 5 =
a = 8
b = 9
c = 10
Bài 10: Trong phép tính 18: 2 = 9, số 9 được gọi là
một. cổ tức
cơn mưa. yêu và trân trọng
C. Số chia
tôi. Tiểu luận
Bài 1: tính nhẩm
5 x 2 =
20: 5 =
10: 2 =
2 x 6 =
Bài 2: Viết đúng D, viết xấu W
50: 10 = 5
2 x 9 = 19
40: 5 = 8
20: 4 = 8
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Số 542 trước đó là số …..
Số 739 tiếp theo là số …..
Bài 4: Nhân 5 x 6 = 30 để biểu thị thừa số và tích.
Biểu diễn số bị chia, số bị chia và thương trong các phép chia của 10. 2 = 5
………………………………………………………………………………………………………………
Bài 5. tính nhẩm.
20: 2 =
5 x 4 =
40: 5 =
2 x 5 =
Bài 6: con số:
2; 4; …..; số 8; …..; ……………; 14; … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … …
Bài 7: Ghi số tiếp theo.
bốn trăm ba mươi hai: ……;
Bảy trăm bốn mươi ngày: ………
hai trăm năm mươi: …………… ..;
Goo Baek: ………
Bài 8: Đọc số tiếp theo.
245:… … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … …
780:… … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … …
Bài 9 Trong phép tính 5 x 8 = 40, số 40 được gọi là.
Bài 10. Thương của 8 và 2 là:
Cấp độ 2: Hiểu biết
Đố.
Bài 1: Số nào tạo nên 400, 5 thay vì 10?
một. 405
cơn mưa. 410
C. 4005
Bài 2: 600+ 30 + 5 =… .. số cần điền vào chỗ chấm là:
một. 653
cơn mưa. 630
C. 635
Bài 3: Khoanh tròn câu trả lời đúng cho phép tính sau. 230 + 461 =?
một. 220
cơn mưa. 690
C. 691
Bài 4: Khoanh tròn câu trả lời đúng cho phép tính sau. 775 – 300 =?
một. 450
cơn mưa. 575
C.475
Bài 5: Thêm 632 + 252 cho chúng ta:
một. 824
cơn mưa. 774
C. 874
Bài 6: Trừ đi 784 – 541 ta được:
một. 435
cơn mưa. 243
C. 343
Bài 7: Giá trị số của 8 trên 308 là:
đi. 300
tôi. số 8
C. 80
Bài 8: Giá trị năm chữ số trong số 590 là:
đi. 50
tôi. 500
tất cả. 5
Bài 9: Kết quả phép tính 700 + 300 =?
đi. 100
tôi. 1000
C. 400
Bài 10: Kết quả tính toán 600 – 100 như sau:
đi. 601
tôi. 602
C. 500
…..
>> Tải file để xem đầy đủ đề cương ôn tập toán lớp 2 trong sách Cánh diều.
Xem thêm thông tin Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 2 sách Cánh diều
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 2 sách Cánh diều
Đề cương giữa học kì 2 môn Toán lớp 2 sách Cánh diều giúp các em học sinh lớp 2 tham khảo, luyện trả lời các bài tập về Số học và Giải tích, Đại lượng và Đại lượng, Yếu tố hình học, Giải Toán có lời văn chuẩn bị cho bài thi cuối học kì 2 đạt kết quả cao.
Bài tập được chia thành 3 mức độ: Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng theo Thông tư 27 giúp quý thầy cô giáo tham khảo và hướng dẫn học sinh ôn tập môn Toán cuối học kì 2 theo trang Cánh diều. Vậy mời quý thầy cô và các em tham khảo nội dung chi tiết trong bài viết dưới đây của Vik News:
Đề cương học kì 2 môn Toán lớp 2 tập Cánh diều.
1. Số học và tính toán:
Cấp độ 1: Nhận thức
A. Đố
Bài 1: Số 180 đọc là:
Một. Một trăm không támb. Một trăm lẻ tám không.C. Một trăm tám mươi.
Bài 2: Số 900 đọc là:
Một. Chín trămb. Chín trăm không không.C. Chín mươi trăm.
bài 3: Số tiếp theo của 210 là
A. 211B. 209C. 212
Bài 4: …….: 4 = 5 Số cần tra là.
Một. 20b. 19C. 21
Bài 5 Trong phép tính 5 x 7 = 35, số 35 được gọi là:
Một. Hệ sốb. Đánh dấuC. Thương hiệu
Bài 6. Thương của 20 và 4 là:
Một. 5b. 4C. 24
Bài 7: 5 x 5 = ….. Kết quả tìm kiếm là.
Một. 24b. 25C. 30
Bài 8: Số đứng trước số 990 là:
Một. 989b. 991C. 980
Bài 9: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng cho phép tính sau: 2 x 5 =
a = 8b = 9c = 10
Bài 10: Trong phép tính 18: 2 = 9, số 9 được gọi là:
Một. Cổ tứcb. Yêu và quýC. Số chia
B. Bài luận
Bài 1: Tính nhẩm
5 x 2 =20: 5 =10: 2 =2 x 6 =
Bài 2: Đúng viết D, viết sai SẼ
50: 10 = 52 x 9 = 1940: 5 = 820: 4 = 8
bài 3: Viết số đúng vào chỗ chấm:
Số 542 liền trước là số …….
Số 739 tiếp theo là số …….
Bài 4: Nêu thừa số và tích trong phép nhân 5 x 6 = 30 ………………………………………………………………………………………………
Nêu số bị chia, số bị chia và thương trong phép chia 10: 2 = 5
…………………………………………………… ..
Bài 5. Tính nhẩm.
20: 2 =5 x 4 =40: 5 =2 x 5 =
Bài 6: Con số:
2; 4; …….; số 8; …….; ………; 14; ……….
Bài 7: Viết các số sau:
Bốn trăm ba mươi hai: …………;
Bảy trăm bốn mươi mốt: ……………………
Hai trăm năm mươi: ………… .;
Chín trăm: .. ………
Bài 8: Đọc các số sau:
245: ………………………………………………………………………………………………
780: ………………………………………………………
Bài 9 Trong phép tính 5 x 8 = 40 số 40 được gọi là: …………
Bài 10. Thương của 8 và 2 là: ………… ..
Cấp độ 2: Hiểu biết
A. Đố.
Bài 1: Bốn trăm chứ không phải mười, năm tạo thành số mấy?
Một. 405b. 410C. 4005
Bài 2: 600+ 30 + 5 = …… .. Số cần điền vào chỗ chấm là:
Một. 653b. 630C. 635
Bài 3: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng cho phép tính sau: 230 + 461 =?
Một. 220b. 690C. 691
Bài 4: Khoanh tròn vào đáp án đúng của phép tính sau: 775 – 300 =?
Một. 450b. 575C. 475
Bài 5: Kết quả của phép cộng 632 + 252 là:
Một. 824b. 774C. 874
Bài 6: Kết quả của phép trừ 784 – 541 là:
Một. 435b. 243C. 343
Bài 7: Giá trị chữ số 8 trên 308 là:
A. 300B. 8C. 80
Bài 8: Giá trị 5 chữ số trong số 590 là:
A. 50B. 500C. 5
Bài 9: Kết quả của phép tính 700 + 300 =?
A. 100B. 1000C. 400
Bài 10: Kết quả của phép tính 600 – 100 là:
A. 601B. 602C. 500
…..
>> Tải file để tham khảo toàn bộ Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 2 của Sách Cánh diều
#Đề #cương #ôn #tập #học #kì #môn #Toán #sách #Cánh #diều
Đề cương giữa học kì 2 môn Toán lớp 2 sách Cánh diều giúp các em học sinh lớp 2 tham khảo, luyện trả lời các bài tập về Số học và Giải tích, Đại lượng và Đại lượng, Yếu tố hình học, Giải Toán có lời văn chuẩn bị cho bài thi cuối học kì 2 đạt kết quả cao.
Bài tập được chia thành 3 mức độ: Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng theo Thông tư 27 giúp quý thầy cô giáo tham khảo và hướng dẫn học sinh ôn tập môn Toán cuối học kì 2 theo trang Cánh diều. Vậy mời quý thầy cô và các em tham khảo nội dung chi tiết trong bài viết dưới đây của Vik News:
Đề cương học kì 2 môn Toán lớp 2 tập Cánh diều.
1. Số học và tính toán:
Cấp độ 1: Nhận thức
A. Đố
Bài 1: Số 180 đọc là:
Một. Một trăm không támb. Một trăm lẻ tám không.C. Một trăm tám mươi.
Bài 2: Số 900 đọc là:
Một. Chín trămb. Chín trăm không không.C. Chín mươi trăm.
bài 3: Số tiếp theo của 210 là
A. 211B. 209C. 212
Bài 4: …….: 4 = 5 Số cần tra là.
Một. 20b. 19C. 21
Bài 5 Trong phép tính 5 x 7 = 35, số 35 được gọi là:
Một. Hệ sốb. Đánh dấuC. Thương hiệu
Bài 6. Thương của 20 và 4 là:
Một. 5b. 4C. 24
Bài 7: 5 x 5 = ….. Kết quả tìm kiếm là.
Một. 24b. 25C. 30
Bài 8: Số đứng trước số 990 là:
Một. 989b. 991C. 980
Bài 9: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng cho phép tính sau: 2 x 5 =
a = 8b = 9c = 10
Bài 10: Trong phép tính 18: 2 = 9, số 9 được gọi là:
Một. Cổ tứcb. Yêu và quýC. Số chia
B. Bài luận
Bài 1: Tính nhẩm
5 x 2 =20: 5 =10: 2 =2 x 6 =
Bài 2: Đúng viết D, viết sai SẼ
50: 10 = 52 x 9 = 1940: 5 = 820: 4 = 8
bài 3: Viết số đúng vào chỗ chấm:
Số 542 liền trước là số …….
Số 739 tiếp theo là số …….
Bài 4: Nêu thừa số và tích trong phép nhân 5 x 6 = 30 ………………………………………………………………………………………………
Nêu số bị chia, số bị chia và thương trong phép chia 10: 2 = 5
…………………………………………………… ..
Bài 5. Tính nhẩm.
20: 2 =5 x 4 =40: 5 =2 x 5 =
Bài 6: Con số:
2; 4; …….; số 8; …….; ………; 14; ……….
Bài 7: Viết các số sau:
Bốn trăm ba mươi hai: …………;
Bảy trăm bốn mươi mốt: ……………………
Hai trăm năm mươi: ………… .;
Chín trăm: .. ………
Bài 8: Đọc các số sau:
245: ………………………………………………………………………………………………
780: ………………………………………………………
Bài 9 Trong phép tính 5 x 8 = 40 số 40 được gọi là: …………
Bài 10. Thương của 8 và 2 là: ………… ..
Cấp độ 2: Hiểu biết
A. Đố.
Bài 1: Bốn trăm chứ không phải mười, năm tạo thành số mấy?
Một. 405b. 410C. 4005
Bài 2: 600+ 30 + 5 = …… .. Số cần điền vào chỗ chấm là:
Một. 653b. 630C. 635
Bài 3: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng cho phép tính sau: 230 + 461 =?
Một. 220b. 690C. 691
Bài 4: Khoanh tròn vào đáp án đúng của phép tính sau: 775 – 300 =?
Một. 450b. 575C. 475
Bài 5: Kết quả của phép cộng 632 + 252 là:
Một. 824b. 774C. 874
Bài 6: Kết quả của phép trừ 784 – 541 là:
Một. 435b. 243C. 343
Bài 7: Giá trị chữ số 8 trên 308 là:
A. 300B. 8C. 80
Bài 8: Giá trị 5 chữ số trong số 590 là:
A. 50B. 500C. 5
Bài 9: Kết quả của phép tính 700 + 300 =?
A. 100B. 1000C. 400
Bài 10: Kết quả của phép tính 600 – 100 là:
A. 601B. 602C. 500
…..
>> Tải file để tham khảo toàn bộ Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 2 của Sách Cánh diều
#Đề #cương #ôn #tập #học #kì #môn #Toán #sách #Cánh #diều
#Đề #cương #ôn #tập #học #kì #môn #Toán #sách #Cánh #diều
Tổng hợp: Vik News