Học phí Đại học Nguyễn Tất Thành Đại học Nguyễn Tất Thành
Đại học Nguyễn Tất Thành là một trong những trường đại học nổi tiếng tại TP Hồ Chí Minh với chất lượng đào tạo tốt nhất. Với quy mô đào tạo 20.000 sinh viên với 44 ngành khác nhau. Trường đại học Nguyễn Tất Thành có đầy đủ cơ sở vật chất, giảng viên để bạn nghiên cứu, phát triển.
Trường ĐH Nguyễn Tất Thành là mô hình trường nằm trong doanh nghiệp, trực thuộc tập đoàn Dệt may Việt Nam, thuộc khối viện – trường của bộ Công thương. Trường đào tạo đa ngành, đa nghề. Mức học phí của mỗi sinh viên sẽ được tính theo số tín chỉ các môn học mà được sinh viên đăng ký ở mỗi học kỳ. Mức học phí ở tất cả các ngành tại Trường đại học Nguyễn Tất Thành dao động từ 11 triệu – 17 triệu/học kỳ tùy vào từng ngành. Riêng các ngành đặc thù như Y khoa học phí trung bình khoảng 26 triệu/học kỳ. Và sau đây là toàn bộ thông tin về phương thức tuyển sinh, học phí, các ngành đào tạo năm 2022 của Đại học Nguyễn Tất Thành, mời các bạn đón đọc nhé.
I. Giới thiệu Đại học Nguyễn Tất Thành
- Tên trường: Đại học Nguyễn Tất Thành
- Tên tiếng Anh: Nguyen Tat Thanh University (NTTU)
- Mã trường: NTT
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng – Đại học – Sau Đại học – Liên thông – Liên kết Quốc tế
- Địa chỉ: 300A – Nguyễn Tất Thành, phường 13, quận 4, TP. Hồ Chí Minh
- SĐT: 1900 2039 – 0902 298 300 – 0906 298 300 – 0912 298 300 – 0914 298 300
- Email: [email protected] – [email protected]
- Website: http://ntt.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/DaiHocNguyenTatThanh/
II. Tuyển sinh Đại học Nguyễn Tất Thành 2022
1. Thời gian tuyển sinh
– Phương thức 1: Xét tuyển kết quả thi THPT năm 2022 theo tổ hợp môn.
- Thời gian xét tuyển: Theo lịch tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
– Phương thức 2: Xét tuyển kết quả học bạ đạt 1 trong các tiêu chí (riêng các ngành sức khỏe áp dụng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của BGD&ĐT):
- Đợt 1: nhận hồ sơ đến 2/5/2022.
- Đợt 2: nhận hồ sơ từ 3/5 – 30/5/2022.
- Đợt 3: nhận hồ sơ từ 1/6 – 27/6/2022.
- Đợt 4: nhận hồ sơ từ 28/6 – 4/7/2022.
- Đợt 5: nhận hồ sơ từ 5/7 – 11/7/2022.
- Đợt 6: nhận hồ sơ từ 12/7 – 18/7/2022.
- Đợt 7: nhận hồ sơ từ 19/7 – 25/7/2022.
- Đợt 8: nhận hồ sơ từ 26/7 – 1/8/2022.
- Đợt 9: nhận hồ sơ từ 2/8 – 15/8/2022.
- Đợt 10: nhận hồ sơ từ 16/8 – 29/8/2022.
– Phương thức 3: xét tuyển kết quả bài thi kiểm tra đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM & Đại học Quốc gia Hà Nội
- Đợt 1: nhận hồ sơ từ 1/4 – 10/4/2022.
- Đợt 2: nhận hồ sơ từ 5/7 – 12/7/2022.
- Đợt 3: nhận hồ sơ từ 19/7 – 31/7/2022.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển kết quả thi THPT năm 2022 theo tổ hợp môn.
- Phương thức 2: Xét tuyển kết quả học bạ đạt 1 trong các tiêu chí (riêng các ngành sức khỏe áp dụng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của BGD&ĐT).
- Phương thức 3: xét tuyển kết quả bài thi kiểm tra đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM & Đại học Quốc gia Hà Nội.
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, cử tuyển.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
– Phương thức 1: Điều kiện xét tuyển là thí sinh cần tốt nghiệp THPT 2021 và có điểm thi đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường ĐH Nguyễn Tất Thành quy định.
– Phương thức 2: Xét tuyển kết quả học bạ đạt 1 trong các tiêu chí:
- Tổng ĐTB 1 HK lớp 10+ ĐTB 1 HK lớp 11+ ĐTB 1 HK lớp 12 đạt từ 18 trở lên (được chọn điểm cao nhất trong 2 HK của mỗi năm học)
- Tổng điểm trung bình 5 HK: ĐTB_HK1 lớp 10 + ĐTB_HK2 lớp 10 + ĐTB_HK1 lớp 11 + ĐTB_HK2 lớp 11 + ĐTB_ HK1 lớp 12 đạt từ 30 trở lên.
- Điểm tổ hợp các môn xét tuyển lớp 12 đạt từ 18 trở lên.
- Điểm Trung bình cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên.
Riêng các ngành sức khỏe cần thêm ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của BGD&ĐT:
- Ngành Y khoa, Dược học: học lực lớp 12 xếp loại từ Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
- Ngành Y học dự phòng, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: học lực lớp 12 xếp loại từ Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
– Phương thức 3: Tiêu chí và điều kiện xét:
- Điểm bài thi kiểm tra đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM đạt từ 550 điểm /ĐHQG-HN đạt từ 70 điểm trở lên và đạt mức điểm chuẩn đầu vào theo từng ngành do trường ĐH Nguyễn Tất Thành xác định sau khi có kết quả.
Riêng các ngành sức khỏe cần thêm ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của BGDĐT:
- Ngành Y khoa, Dược học: học lực lớp 12 xếp loại từ Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
- Ngành Y học dự phòng, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: học lực lớp 12 xếp loại từ Trung bình hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5,5 trở lên.
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
- Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.
III. Học phí Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2022
Trường ĐH Nguyễn Tất Thành công bố học phí hệ chính quy như sau:
Nhóm ngành khoa học – sức khỏe
Tên ngành | Học phí toàn khóa (đồng) | Học phí học kì 1 (đồng) |
Điều dưỡng | 147,956,000 | 13,744,000 |
Dược học | 228,040,000 | 15,340,000 |
Y học dự phòng | 300,200,000 | 13,020,000 |
Y khoa | 612,600,000 | 12,320,000 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 153,513,000 | 15,023,000 |
Nhóm ngành Kinh tế – quản trị
Học phí trường đại học nguyễn tất thành ngành marketing (ngành hot nhất của trường) là gần 148 triệu đồng/ 4 năm.
Tên ngành | Học phí toàn khóa (đồng) | Học phí học kì 1 (đồng) |
Luật kinh tế | 125,636,000 | 11,360,000 |
Kế toán | 124,412,000 | 13,340,000 |
Tài chính – Ngân hàng | 124,820,000 | 14,644,000 |
Quản trị kinh doanh | 123,452,000 | 14,768,000 |
Quản trị nhân lực | 113,636,000 | 14,848,000 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 148,800,000 | 14,010,000 |
Marketing | 147,670,000 | 12,600,000 |
Thương mại điện tử | 147,100,000 | 12,410,000 |
Kinh doanh quốc tế | 123,468,000 | 13,732,000 |
Quản trị khách sạn | 126,880,000 | 13,276,000 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 126,880,000 | 13,276,000 |
Du lịch | 129,032,000 | 15,916,000 |
Nhóm ngành Xã hội – Nhân văn
Tên ngành | Học phí toàn khóa (đồng) | Học phí học kì 1 (đồng) |
Đông Phương Học | 142,532,000 | 13,448,000 |
Ngôn ngữ Anh | 140,868,000 | 14,524,000 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 138,716,000 | 14,524,000 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | 132,140,000 | 14,020,000 |
Việt Nam Học | 111,920,000 | 14,860,000 |
Tâm lý học | 116,900,000 | 14,420,000 |
Quan hệ công chúng | 140,624,000 | 12,980,000 |
Quan hệ quốc tế | 126,880,000 | 16,748,000 |
Nhóm ngành Kỹ thuật – Công Nghệ
Tên ngành | Học phí toàn khóa (đồng) | Học phí học kì 1 (đồng) |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 114,044,000 | 13,400,000 |
Công nghệ kỹ thuật điện điện tử | 113,300,000 | 14,972,000 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 113,300,000 | 13,484,000 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 113,468,000 | 12,740,000 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 113,624,000 | 14,060,000 |
Công nghệ thực phẩm | 113,132,000 | 12,992,000 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 104,204,000 | 16,952,000 |
Công nghệ sinh học | 113,300,000 | 15,340,000 |
Công nghệ thông tin | 114,212,000 | 13,684,000 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 114,212,000 | 13,684,000 |
Kỹ thuật phần mềm | 114,212,000 | 13,684,000 |
Kỹ thuật xây dựng | 114,212,000 | 12,772,000 |
Kiến trúc | 142,244,000 | 15,412,000 |
Thiết kế đồ họa | 113,228,000 | 13,684,000 |
Thiết kế nội thất | 127,652,000 | 16,348,000 |
Kỹ thuật y sinh | 149,038,000 | 11,660,000 |
Vật lý y khoa | 169,814,000 | 15,990,000 |
Nhóm ngành Xã hội – Nhân văn
Tên ngành | Học phí toàn khóa (đồng) | Học phí học kì 1 (đồng) |
Piano | 136,220,000] 13,000,000 | 13,448,000 |
Thanh nhạc | 136,220,000] 13,000,000 | 14,524,000 |
Đạo diễn điện ảnh, truyền hình | 132,140,000] 16,984,000 | 14,524,000 |
Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình | 142,508,000] 15,436,000 | 14,020,000 |
Quay phim | 145,172,000] 15,664,000 | 14,860,000 |
Truyền thông đa phương tiện | 161,959,000] 16,310,000 | 14,420,000 |
IV. Các ngành tuyển sinh 2022
Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Ghi chú |
Y khoa | 7720101 | B00 | |
Y học dự phòng | 7720110 | B00 | |
Dược học | 7720201 | A00, A01, B00, D07 | |
Điều dưỡng | 7720301 | A00, A01, B00, D07 | |
Kỹ thuật y sinh | 7520212 | A00, A01, A02, B00 | |
Vật lý y khoa | 7520403 | A00, A01, A02, B00 | |
Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, B00, D07, D08 | |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | A00, B00, D07, D08 | |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | A00, A01, B00, D07 | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, A01, B00, D07 | |
Quan hệ công chúng | 7320108 | A01, C00, D01, D14 | |
Tâm lý học | 7310401 | B00, C00, D01, D14 | |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, D01, D07 | |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A01, D01, D07 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | A00, A01, D01, D07 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, D01, D07 | |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D07 | |
Kỹ thuật phần mềm | 7480102 | A00, A01, D01, D07 | |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | A00, A01, D01, D07 | |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118 | A00, A01, D01, D07 | |
Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D07 | |
Tài chính – ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D07 | |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D07 | |
Quản trị nhân lực | 7340404 | A00, A01, D01, D07 | |
Luật kinh tế | 7380107 | A00, A01, D01, D07 | |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, D07 | |
Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, D01, D07 | |
Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, D07 | |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, D01, D07 | |
Quan hệ quốc tế | 7310206 | A01, D01, D14, D15 | |
Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, C00, D01 | |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | A00, A01, C00, D01 | |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | C00, D01, D14, D15 | |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | 7220101 | C00, D01, D14, D15 | |
Du lịch | 7810101 | C00, D01, D14, D15 | |
Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | C00, D01, D14, D15 | |
Việt Nam học | 7310630 | C00, D01, D14, D15 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | C00, D01, D14, D15 | |
Đông phương học | 7310608 | C00, D01, D14, D15 | |
Thiết kế đồ họa | 7210403 | V00, V01, H00, H01 | |
Kiến trúc | 7580101 | V00, V01, H00, H01 | |
Thiết kế nội thất | 7580108 | V00, V01, H00, H01 | |
Thanh nhạc | 7210205 | N01 | |
Piano | 7210208 | N00 | |
Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình | 7210234 | N05 (Năng khiếu: trình bày tiểu phẩm) | |
Quay phim | 7210236 | N05 (Năng khiếu: xem phim và bình luận) | |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, A01, B00, D07 | |
Giáo dục Mầm non (Dự kiến) | 7140201 | ||
Quản lý bệnh viện (Dự kiến) | 7720802 |
Thông tin thêm
Học phí Đại học Nguyễn Tất Thành Đại học Nguyễn Tất Thành
Đại học Nguyễn Tất Thành là một trong những trường đại học nổi tiếng tại TP Hồ Chí Minh với chất lượng đào tạo tốt nhất. Với quy mô đào tạo 20.000 sinh viên với 44 ngành khác nhau. Trường đại học Nguyễn Tất Thành có đầy đủ cơ sở vật chất, giảng viên để bạn nghiên cứu, phát triển.
Trường ĐH Nguyễn Tất Thành là mô hình trường nằm trong doanh nghiệp, trực thuộc tập đoàn Dệt may Việt Nam, thuộc khối viện – trường của bộ Công thương. Trường đào tạo đa ngành, đa nghề. Mức học phí của mỗi sinh viên sẽ được tính theo số tín chỉ các môn học mà được sinh viên đăng ký ở mỗi học kỳ. Mức học phí ở tất cả các ngành tại Trường đại học Nguyễn Tất Thành dao động từ 11 triệu – 17 triệu/học kỳ tùy vào từng ngành. Riêng các ngành đặc thù như Y khoa học phí trung bình khoảng 26 triệu/học kỳ. Và sau đây là toàn bộ thông tin về phương thức tuyển sinh, học phí, các ngành đào tạo năm 2022 của Đại học Nguyễn Tất Thành, mời các bạn đón đọc nhé.
I. Giới thiệu Đại học Nguyễn Tất Thành
Tên trường: Đại học Nguyễn Tất Thành
Tên tiếng Anh: Nguyen Tat Thanh University (NTTU)
Mã trường: NTT
Loại trường: Dân lập
Hệ đào tạo: Cao đẳng – Đại học – Sau Đại học – Liên thông – Liên kết Quốc tế
Địa chỉ: 300A – Nguyễn Tất Thành, phường 13, quận 4, TP. Hồ Chí Minh
SĐT: 1900 2039 – 0902 298 300 – 0906 298 300 – 0912 298 300 – 0914 298 300
Email: [email protected] – [email protected]
Website: http://ntt.edu.vn/
Facebook: https://www.facebook.com/DaiHocNguyenTatThanh/
II. Tuyển sinh Đại học Nguyễn Tất Thành 2022
1. Thời gian tuyển sinh
– Phương thức 1: Xét tuyển kết quả thi THPT năm 2022 theo tổ hợp môn.
Thời gian xét tuyển: Theo lịch tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
– Phương thức 2: Xét tuyển kết quả học bạ đạt 1 trong các tiêu chí (riêng các ngành sức khỏe áp dụng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của BGD&ĐT):
Đợt 1: nhận hồ sơ đến 2/5/2022.
Đợt 2: nhận hồ sơ từ 3/5 – 30/5/2022.
Đợt 3: nhận hồ sơ từ 1/6 – 27/6/2022.
Đợt 4: nhận hồ sơ từ 28/6 – 4/7/2022.
Đợt 5: nhận hồ sơ từ 5/7 – 11/7/2022.
Đợt 6: nhận hồ sơ từ 12/7 – 18/7/2022.
Đợt 7: nhận hồ sơ từ 19/7 – 25/7/2022.
Đợt 8: nhận hồ sơ từ 26/7 – 1/8/2022.
Đợt 9: nhận hồ sơ từ 2/8 – 15/8/2022.
Đợt 10: nhận hồ sơ từ 16/8 – 29/8/2022.
– Phương thức 3: xét tuyển kết quả bài thi kiểm tra đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM & Đại học Quốc gia Hà Nội
Đợt 1: nhận hồ sơ từ 1/4 – 10/4/2022.
Đợt 2: nhận hồ sơ từ 5/7 – 12/7/2022.
Đợt 3: nhận hồ sơ từ 19/7 – 31/7/2022.
2. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Phương thức 1: Xét tuyển kết quả thi THPT năm 2022 theo tổ hợp môn.
Phương thức 2: Xét tuyển kết quả học bạ đạt 1 trong các tiêu chí (riêng các ngành sức khỏe áp dụng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của BGD&ĐT).
Phương thức 3: xét tuyển kết quả bài thi kiểm tra đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM & Đại học Quốc gia Hà Nội.
Phương thức 4: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, cử tuyển.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
– Phương thức 1: Điều kiện xét tuyển là thí sinh cần tốt nghiệp THPT 2021 và có điểm thi đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường ĐH Nguyễn Tất Thành quy định.
– Phương thức 2: Xét tuyển kết quả học bạ đạt 1 trong các tiêu chí:
Tổng ĐTB 1 HK lớp 10+ ĐTB 1 HK lớp 11+ ĐTB 1 HK lớp 12 đạt từ 18 trở lên (được chọn điểm cao nhất trong 2 HK của mỗi năm học)
Tổng điểm trung bình 5 HK: ĐTB_HK1 lớp 10 + ĐTB_HK2 lớp 10 + ĐTB_HK1 lớp 11 + ĐTB_HK2 lớp 11 + ĐTB_ HK1 lớp 12 đạt từ 30 trở lên.
Điểm tổ hợp các môn xét tuyển lớp 12 đạt từ 18 trở lên.
Điểm Trung bình cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên.
Riêng các ngành sức khỏe cần thêm ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của BGD&ĐT:
Ngành Y khoa, Dược học: học lực lớp 12 xếp loại từ Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
Ngành Y học dự phòng, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: học lực lớp 12 xếp loại từ Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
– Phương thức 3: Tiêu chí và điều kiện xét:
Điểm bài thi kiểm tra đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM đạt từ 550 điểm /ĐHQG-HN đạt từ 70 điểm trở lên và đạt mức điểm chuẩn đầu vào theo từng ngành do trường ĐH Nguyễn Tất Thành xác định sau khi có kết quả.
Riêng các ngành sức khỏe cần thêm ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của BGDĐT:
Ngành Y khoa, Dược học: học lực lớp 12 xếp loại từ Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
Ngành Y học dự phòng, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: học lực lớp 12 xếp loại từ Trung bình hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5,5 trở lên.
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.
III. Học phí Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2022
Trường ĐH Nguyễn Tất Thành công bố học phí hệ chính quy như sau:
Nhóm ngành khoa học – sức khỏe
Tên ngành
Học phí toàn khóa (đồng)
Học phí học kì 1 (đồng)
Điều dưỡng
147,956,000
13,744,000
Dược học
228,040,000
15,340,000
Y học dự phòng
300,200,000
13,020,000
Y khoa
612,600,000
12,320,000
Kỹ thuật xét nghiệm y học
153,513,000
15,023,000
Nhóm ngành Kinh tế – quản trị
Học phí trường đại học nguyễn tất thành ngành marketing (ngành hot nhất của trường) là gần 148 triệu đồng/ 4 năm.
Tên ngành
Học phí toàn khóa (đồng)
Học phí học kì 1 (đồng)
Luật kinh tế
125,636,000
11,360,000
Kế toán
124,412,000
13,340,000
Tài chính – Ngân hàng
124,820,000
14,644,000
Quản trị kinh doanh
123,452,000
14,768,000
Quản trị nhân lực
113,636,000
14,848,000
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
148,800,000
14,010,000
Marketing
147,670,000
12,600,000
Thương mại điện tử
147,100,000
12,410,000
Kinh doanh quốc tế
123,468,000
13,732,000
Quản trị khách sạn
126,880,000
13,276,000
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
126,880,000
13,276,000
Du lịch
129,032,000
15,916,000
Nhóm ngành Xã hội – Nhân văn
Tên ngành
Học phí toàn khóa (đồng)
Học phí học kì 1 (đồng)
Đông Phương Học
142,532,000
13,448,000
Ngôn ngữ Anh
140,868,000
14,524,000
Ngôn ngữ Trung Quốc
138,716,000
14,524,000
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam
132,140,000
14,020,000
Việt Nam Học
111,920,000
14,860,000
Tâm lý học
116,900,000
14,420,000
Quan hệ công chúng
140,624,000
12,980,000
Quan hệ quốc tế
126,880,000
16,748,000
Nhóm ngành Kỹ thuật – Công Nghệ
Tên ngành
Học phí toàn khóa (đồng)
Học phí học kì 1 (đồng)
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
114,044,000
13,400,000
Công nghệ kỹ thuật điện điện tử
113,300,000
14,972,000
Công nghệ kỹ thuật ô tô
113,300,000
13,484,000
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
113,468,000
12,740,000
Công nghệ kỹ thuật hóa học
113,624,000
14,060,000
Công nghệ thực phẩm
113,132,000
12,992,000
Quản lý tài nguyên và môi trường
104,204,000
16,952,000
Công nghệ sinh học
113,300,000
15,340,000
Công nghệ thông tin
114,212,000
13,684,000
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
114,212,000
13,684,000
Kỹ thuật phần mềm
114,212,000
13,684,000
Kỹ thuật xây dựng
114,212,000
12,772,000
Kiến trúc
142,244,000
15,412,000
Thiết kế đồ họa
113,228,000
13,684,000
Thiết kế nội thất
127,652,000
16,348,000
Kỹ thuật y sinh
149,038,000
11,660,000
Vật lý y khoa
169,814,000
15,990,000
Nhóm ngành Xã hội – Nhân văn
Tên ngành
Học phí toàn khóa (đồng)
Học phí học kì 1 (đồng)
Piano
136,220,000] 13,000,000
13,448,000
Thanh nhạc
136,220,000] 13,000,000
14,524,000
Đạo diễn điện ảnh, truyền hình
132,140,000] 16,984,000
14,524,000
Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình
142,508,000] 15,436,000
14,020,000
Quay phim
145,172,000] 15,664,000
14,860,000
Truyền thông đa phương tiện
161,959,000] 16,310,000
14,420,000
IV. Các ngành tuyển sinh 2022
Ngành đào tạo
Mã ngành
Tổ hợp môn xét tuyển
Ghi chú
Y khoa
7720101
B00
Y học dự phòng
7720110
B00
Dược học
7720201
A00, A01, B00, D07
Điều dưỡng
7720301
A00, A01, B00, D07
Kỹ thuật y sinh
7520212
A00, A01, A02, B00
Vật lý y khoa
7520403
A00, A01, A02, B00
Công nghệ sinh học
7420201
A00, B00, D07, D08
Kỹ thuật xét nghiệm y học
7720601
A00, B00, D07, D08
Công nghệ kỹ thuật hóa học
7510401
A00, A01, B00, D07
Quản lý tài nguyên và môi trường
7850101
A00, A01, B00, D07
Quan hệ công chúng
7320108
A01, C00, D01, D14
Tâm lý học
7310401
B00, C00, D01, D14
Kỹ thuật xây dựng
7580201
A00, A01, D01, D07
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử
7510301
A00, A01, D01, D07
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
7510203
A00, A01, D01, D07
Công nghệ kỹ thuật ô tô
7510205
A00, A01, D01, D07
Công nghệ thông tin
7480201
A00, A01, D01, D07
Kỹ thuật phần mềm
7480102
A00, A01, D01, D07
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
7480102
A00, A01, D01, D07
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
7520118
A00, A01, D01, D07
Kế toán
7340301
A00, A01, D01, D07
Tài chính – ngân hàng
7340201
A00, A01, D01, D07
Quản trị kinh doanh
7340101
A00, A01, D01, D07
Quản trị nhân lực
7340404
A00, A01, D01, D07
Luật kinh tế
7380107
A00, A01, D01, D07
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
7510605
A00, A01, D01, D07
Thương mại điện tử
7340122
A00, A01, D01, D07
Marketing
7340115
A00, A01, D01, D07
Kinh doanh quốc tế
7340120
A00, A01, D01, D07
Quan hệ quốc tế
7310206
A01, D01, D14, D15
Quản trị khách sạn
7810201
A00, A01, C00, D01
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
7810202
A00, A01, C00, D01
Ngôn ngữ Anh
7220201
C00, D01, D14, D15
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam
7220101
C00, D01, D14, D15
Du lịch
7810101
C00, D01, D14, D15
Truyền thông đa phương tiện
7320104
C00, D01, D14, D15
Việt Nam học
7310630
C00, D01, D14, D15
Ngôn ngữ Trung Quốc
7220204
C00, D01, D14, D15
Đông phương học
7310608
C00, D01, D14, D15
Thiết kế đồ họa
7210403
V00, V01, H00, H01
Kiến trúc
7580101
V00, V01, H00, H01
Thiết kế nội thất
7580108
V00, V01, H00, H01
Thanh nhạc
7210205
N01
Piano
7210208
N00
Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình
7210234
N05 (Năng khiếu: trình bày tiểu phẩm)
Quay phim
7210236
N05 (Năng khiếu: xem phim và bình luận)
Công nghệ thực phẩm
7540101
A00, A01, B00, D07
Giáo dục Mầm non (Dự kiến)
7140201
Quản lý bệnh viện (Dự kiến)
7720802
#Học #phí #Đại #học #Nguyễn #Tất #Thành #Đại #học #Nguyễn #Tất #Thành
Học phí Đại học Nguyễn Tất Thành Đại học Nguyễn Tất Thành
Đại học Nguyễn Tất Thành là một trong những trường đại học nổi tiếng tại TP Hồ Chí Minh với chất lượng đào tạo tốt nhất. Với quy mô đào tạo 20.000 sinh viên với 44 ngành khác nhau. Trường đại học Nguyễn Tất Thành có đầy đủ cơ sở vật chất, giảng viên để bạn nghiên cứu, phát triển.
Trường ĐH Nguyễn Tất Thành là mô hình trường nằm trong doanh nghiệp, trực thuộc tập đoàn Dệt may Việt Nam, thuộc khối viện – trường của bộ Công thương. Trường đào tạo đa ngành, đa nghề. Mức học phí của mỗi sinh viên sẽ được tính theo số tín chỉ các môn học mà được sinh viên đăng ký ở mỗi học kỳ. Mức học phí ở tất cả các ngành tại Trường đại học Nguyễn Tất Thành dao động từ 11 triệu – 17 triệu/học kỳ tùy vào từng ngành. Riêng các ngành đặc thù như Y khoa học phí trung bình khoảng 26 triệu/học kỳ. Và sau đây là toàn bộ thông tin về phương thức tuyển sinh, học phí, các ngành đào tạo năm 2022 của Đại học Nguyễn Tất Thành, mời các bạn đón đọc nhé.
I. Giới thiệu Đại học Nguyễn Tất Thành
Tên trường: Đại học Nguyễn Tất Thành
Tên tiếng Anh: Nguyen Tat Thanh University (NTTU)
Mã trường: NTT
Loại trường: Dân lập
Hệ đào tạo: Cao đẳng – Đại học – Sau Đại học – Liên thông – Liên kết Quốc tế
Địa chỉ: 300A – Nguyễn Tất Thành, phường 13, quận 4, TP. Hồ Chí Minh
SĐT: 1900 2039 – 0902 298 300 – 0906 298 300 – 0912 298 300 – 0914 298 300
Email: [email protected] – [email protected]
Website: http://ntt.edu.vn/
Facebook: https://www.facebook.com/DaiHocNguyenTatThanh/
II. Tuyển sinh Đại học Nguyễn Tất Thành 2022
1. Thời gian tuyển sinh
– Phương thức 1: Xét tuyển kết quả thi THPT năm 2022 theo tổ hợp môn.
Thời gian xét tuyển: Theo lịch tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
– Phương thức 2: Xét tuyển kết quả học bạ đạt 1 trong các tiêu chí (riêng các ngành sức khỏe áp dụng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của BGD&ĐT):
Đợt 1: nhận hồ sơ đến 2/5/2022.
Đợt 2: nhận hồ sơ từ 3/5 – 30/5/2022.
Đợt 3: nhận hồ sơ từ 1/6 – 27/6/2022.
Đợt 4: nhận hồ sơ từ 28/6 – 4/7/2022.
Đợt 5: nhận hồ sơ từ 5/7 – 11/7/2022.
Đợt 6: nhận hồ sơ từ 12/7 – 18/7/2022.
Đợt 7: nhận hồ sơ từ 19/7 – 25/7/2022.
Đợt 8: nhận hồ sơ từ 26/7 – 1/8/2022.
Đợt 9: nhận hồ sơ từ 2/8 – 15/8/2022.
Đợt 10: nhận hồ sơ từ 16/8 – 29/8/2022.
– Phương thức 3: xét tuyển kết quả bài thi kiểm tra đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM & Đại học Quốc gia Hà Nội
Đợt 1: nhận hồ sơ từ 1/4 – 10/4/2022.
Đợt 2: nhận hồ sơ từ 5/7 – 12/7/2022.
Đợt 3: nhận hồ sơ từ 19/7 – 31/7/2022.
2. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Phương thức 1: Xét tuyển kết quả thi THPT năm 2022 theo tổ hợp môn.
Phương thức 2: Xét tuyển kết quả học bạ đạt 1 trong các tiêu chí (riêng các ngành sức khỏe áp dụng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của BGD&ĐT).
Phương thức 3: xét tuyển kết quả bài thi kiểm tra đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM & Đại học Quốc gia Hà Nội.
Phương thức 4: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, cử tuyển.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
– Phương thức 1: Điều kiện xét tuyển là thí sinh cần tốt nghiệp THPT 2021 và có điểm thi đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường ĐH Nguyễn Tất Thành quy định.
– Phương thức 2: Xét tuyển kết quả học bạ đạt 1 trong các tiêu chí:
Tổng ĐTB 1 HK lớp 10+ ĐTB 1 HK lớp 11+ ĐTB 1 HK lớp 12 đạt từ 18 trở lên (được chọn điểm cao nhất trong 2 HK của mỗi năm học)
Tổng điểm trung bình 5 HK: ĐTB_HK1 lớp 10 + ĐTB_HK2 lớp 10 + ĐTB_HK1 lớp 11 + ĐTB_HK2 lớp 11 + ĐTB_ HK1 lớp 12 đạt từ 30 trở lên.
Điểm tổ hợp các môn xét tuyển lớp 12 đạt từ 18 trở lên.
Điểm Trung bình cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên.
Riêng các ngành sức khỏe cần thêm ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của BGD&ĐT:
Ngành Y khoa, Dược học: học lực lớp 12 xếp loại từ Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
Ngành Y học dự phòng, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: học lực lớp 12 xếp loại từ Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
– Phương thức 3: Tiêu chí và điều kiện xét:
Điểm bài thi kiểm tra đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM đạt từ 550 điểm /ĐHQG-HN đạt từ 70 điểm trở lên và đạt mức điểm chuẩn đầu vào theo từng ngành do trường ĐH Nguyễn Tất Thành xác định sau khi có kết quả.
Riêng các ngành sức khỏe cần thêm ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của BGDĐT:
Ngành Y khoa, Dược học: học lực lớp 12 xếp loại từ Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
Ngành Y học dự phòng, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: học lực lớp 12 xếp loại từ Trung bình hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5,5 trở lên.
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.
III. Học phí Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2022
Trường ĐH Nguyễn Tất Thành công bố học phí hệ chính quy như sau:
Nhóm ngành khoa học – sức khỏe
Tên ngành
Học phí toàn khóa (đồng)
Học phí học kì 1 (đồng)
Điều dưỡng
147,956,000
13,744,000
Dược học
228,040,000
15,340,000
Y học dự phòng
300,200,000
13,020,000
Y khoa
612,600,000
12,320,000
Kỹ thuật xét nghiệm y học
153,513,000
15,023,000
Nhóm ngành Kinh tế – quản trị
Học phí trường đại học nguyễn tất thành ngành marketing (ngành hot nhất của trường) là gần 148 triệu đồng/ 4 năm.
Tên ngành
Học phí toàn khóa (đồng)
Học phí học kì 1 (đồng)
Luật kinh tế
125,636,000
11,360,000
Kế toán
124,412,000
13,340,000
Tài chính – Ngân hàng
124,820,000
14,644,000
Quản trị kinh doanh
123,452,000
14,768,000
Quản trị nhân lực
113,636,000
14,848,000
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
148,800,000
14,010,000
Marketing
147,670,000
12,600,000
Thương mại điện tử
147,100,000
12,410,000
Kinh doanh quốc tế
123,468,000
13,732,000
Quản trị khách sạn
126,880,000
13,276,000
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
126,880,000
13,276,000
Du lịch
129,032,000
15,916,000
Nhóm ngành Xã hội – Nhân văn
Tên ngành
Học phí toàn khóa (đồng)
Học phí học kì 1 (đồng)
Đông Phương Học
142,532,000
13,448,000
Ngôn ngữ Anh
140,868,000
14,524,000
Ngôn ngữ Trung Quốc
138,716,000
14,524,000
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam
132,140,000
14,020,000
Việt Nam Học
111,920,000
14,860,000
Tâm lý học
116,900,000
14,420,000
Quan hệ công chúng
140,624,000
12,980,000
Quan hệ quốc tế
126,880,000
16,748,000
Nhóm ngành Kỹ thuật – Công Nghệ
Tên ngành
Học phí toàn khóa (đồng)
Học phí học kì 1 (đồng)
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
114,044,000
13,400,000
Công nghệ kỹ thuật điện điện tử
113,300,000
14,972,000
Công nghệ kỹ thuật ô tô
113,300,000
13,484,000
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
113,468,000
12,740,000
Công nghệ kỹ thuật hóa học
113,624,000
14,060,000
Công nghệ thực phẩm
113,132,000
12,992,000
Quản lý tài nguyên và môi trường
104,204,000
16,952,000
Công nghệ sinh học
113,300,000
15,340,000
Công nghệ thông tin
114,212,000
13,684,000
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
114,212,000
13,684,000
Kỹ thuật phần mềm
114,212,000
13,684,000
Kỹ thuật xây dựng
114,212,000
12,772,000
Kiến trúc
142,244,000
15,412,000
Thiết kế đồ họa
113,228,000
13,684,000
Thiết kế nội thất
127,652,000
16,348,000
Kỹ thuật y sinh
149,038,000
11,660,000
Vật lý y khoa
169,814,000
15,990,000
Nhóm ngành Xã hội – Nhân văn
Tên ngành
Học phí toàn khóa (đồng)
Học phí học kì 1 (đồng)
Piano
136,220,000] 13,000,000
13,448,000
Thanh nhạc
136,220,000] 13,000,000
14,524,000
Đạo diễn điện ảnh, truyền hình
132,140,000] 16,984,000
14,524,000
Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình
142,508,000] 15,436,000
14,020,000
Quay phim
145,172,000] 15,664,000
14,860,000
Truyền thông đa phương tiện
161,959,000] 16,310,000
14,420,000
IV. Các ngành tuyển sinh 2022
Ngành đào tạo
Mã ngành
Tổ hợp môn xét tuyển
Ghi chú
Y khoa
7720101
B00
Y học dự phòng
7720110
B00
Dược học
7720201
A00, A01, B00, D07
Điều dưỡng
7720301
A00, A01, B00, D07
Kỹ thuật y sinh
7520212
A00, A01, A02, B00
Vật lý y khoa
7520403
A00, A01, A02, B00
Công nghệ sinh học
7420201
A00, B00, D07, D08
Kỹ thuật xét nghiệm y học
7720601
A00, B00, D07, D08
Công nghệ kỹ thuật hóa học
7510401
A00, A01, B00, D07
Quản lý tài nguyên và môi trường
7850101
A00, A01, B00, D07
Quan hệ công chúng
7320108
A01, C00, D01, D14
Tâm lý học
7310401
B00, C00, D01, D14
Kỹ thuật xây dựng
7580201
A00, A01, D01, D07
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử
7510301
A00, A01, D01, D07
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
7510203
A00, A01, D01, D07
Công nghệ kỹ thuật ô tô
7510205
A00, A01, D01, D07
Công nghệ thông tin
7480201
A00, A01, D01, D07
Kỹ thuật phần mềm
7480102
A00, A01, D01, D07
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
7480102
A00, A01, D01, D07
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
7520118
A00, A01, D01, D07
Kế toán
7340301
A00, A01, D01, D07
Tài chính – ngân hàng
7340201
A00, A01, D01, D07
Quản trị kinh doanh
7340101
A00, A01, D01, D07
Quản trị nhân lực
7340404
A00, A01, D01, D07
Luật kinh tế
7380107
A00, A01, D01, D07
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
7510605
A00, A01, D01, D07
Thương mại điện tử
7340122
A00, A01, D01, D07
Marketing
7340115
A00, A01, D01, D07
Kinh doanh quốc tế
7340120
A00, A01, D01, D07
Quan hệ quốc tế
7310206
A01, D01, D14, D15
Quản trị khách sạn
7810201
A00, A01, C00, D01
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
7810202
A00, A01, C00, D01
Ngôn ngữ Anh
7220201
C00, D01, D14, D15
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam
7220101
C00, D01, D14, D15
Du lịch
7810101
C00, D01, D14, D15
Truyền thông đa phương tiện
7320104
C00, D01, D14, D15
Việt Nam học
7310630
C00, D01, D14, D15
Ngôn ngữ Trung Quốc
7220204
C00, D01, D14, D15
Đông phương học
7310608
C00, D01, D14, D15
Thiết kế đồ họa
7210403
V00, V01, H00, H01
Kiến trúc
7580101
V00, V01, H00, H01
Thiết kế nội thất
7580108
V00, V01, H00, H01
Thanh nhạc
7210205
N01
Piano
7210208
N00
Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình
7210234
N05 (Năng khiếu: trình bày tiểu phẩm)
Quay phim
7210236
N05 (Năng khiếu: xem phim và bình luận)
Công nghệ thực phẩm
7540101
A00, A01, B00, D07
Giáo dục Mầm non (Dự kiến)
7140201
Quản lý bệnh viện (Dự kiến)
7720802
#Học #phí #Đại #học #Nguyễn #Tất #Thành #Đại #học #Nguyễn #Tất #Thành
Tổng hợp: Vik News