Thủ Thuật

Khối D gồm những ngành nào?

Khối D gồm những môn nào? Khối D gồm những ngành nào? Là câu hỏi được rất nhiều phụ huynh và các em học sinh quan tâm. Chính vì vậy trong bài viết dưới đây Vik News sẽ giới thiệu đến bạn đọc toàn bộ thông tin về khối D, các ngành khối D dễ xin việc nhất.

Khối D là một trong những khối thi đại học có nhiều ngành nghề nhất về các lĩnh vực như: kỹ thuật, công nghệ thông tin, luật, ngoại ngữ, kinh tế – tài chính – quản trị… Với việc mở rộng tổ hợp xét tuyển các thí sinh có thể đăng ký vào một ngành bằng nhiều tổ hợp để tăng cơ hội trúng tuyển vào ngôi trường mình yêu thích. Bên cạnh đó các em tham khảo thêm Khối C gồm những ngành nào?

1. Khối D gồm những môn nào?

Khối D truyền thống gồm 3 môn là: Toán học – Ngữ văn – Ngoại ngữ

Tuy nhiên từ năm 2017 Bộ GD&ĐT đã phát triển khối D cũ thành 99 khối xét tuyển theo thứ tự từ d01 đến d99. Trong đó, môn thi Ngoại ngữ được phân chia ra thành nhiều tổ hợp các khối thi đại học như khối d1 (Tiếng Anh), khối d2 (Tiếng Nga), khối d3 (Tiếng Pháp), khối d4 (Tiếng Trung)… Thí sinh có thể kết hợp thi khối C và khối D để tăng tỷ lệ trúng tuyển vào ngành, trường đại học mình mong muốn.

2. Các tổ hợp môn thi khối D

Tên khốiMôn thi
Khối D01Ngữ Văn – Toán – Tiếng Anh
Khối D02Ngữ Văn – Toán – Tiếng Nga
Khối D03Ngữ Văn – Toán – Tiếng Pháp
Khối D04Ngữ Văn – Toán – Tiếng Trung
Khối D05Ngữ Văn – Toán – Tiếng Đức
Khối D06Ngữ Văn – Toán – Tiếng Nhật
Khối D07Toán – Hóa – Tiếng Anh
Khối D08Toán – Sinh – Tiếng Anh
Khối D09Toán – Lịch Sử – Tiếng Anh
Khối D10Toán – Địa Lý – Tiếng Anh
Khối D11Ngữ Văn – Lý – Tiếng Anh
Khối D12Ngữ Văn – Hóa – Tiếng Anh
Khối D13Ngữ Văn – Sinh – Tiếng Anh
Khối D14Ngữ Văn – Lịch Sử – Tiếng Anh
Khối D15Ngữ Văn – Địa Lý – Tiếng Anh
Khối D16Toán – Địa Lý – Tiếng Đức
Khối D17Toán – Địa Lý – Tiếng Nga
Khối D18Toán – Địa Lý – Tiếng Nhật
Khối D19Toán – Địa Lý – Tiếng Pháp
Khối D20Toán – Địa Lý – Tiếng Trung
Khối D21Toán – Hóa – Tiếng Đức
Khối D22Toán – Hóa – Tiếng Nga
Khối D23Toán – Hóa – Tiếng Nhật
Khối D24Toán – Hóa – Tiếng Pháp
Khối D25Toán – Hóa – Tiếng Trung
Khối D26Toán – Lý – Tiếng Đức
Khối D27Toán – Lý – Tiếng Nga
Khối D28Toán – Lý – Tiếng Nhật
Khối D29Toán – Lý – Tiếng Pháp
Khối D30Toán – Lý – Tiếng Trung
Khối D31Toán – Sinh – Tiếng Đức
Khối D32Toán – Sinh – Tiếng Nga
Khối D33Toán – Sinh – Tiếng Nhật
Khối D34Toán – Sinh – Tiếng Pháp
Khối D35Toán – Sinh – Tiếng Trung
Khối D41Ngữ Văn – Địa Lý – Tiếng Đức
Khối D42Ngữ Văn – Địa Lý – Tiếng Nga
Khối D43Ngữ Văn – Địa Lý – Tiếng Nhật
Khối D44Ngữ Văn – Địa Lý – Tiếng Pháp
Khối D45Ngữ Văn – Địa Lý – Tiếng Trung
Khối D52Ngữ Văn – Lý – Tiếng Nga
Khối D54Ngữ Văn – Lý – Tiếng Pháp
Khối D55Ngữ Văn – Lý – Tiếng Trung
Khối D61Ngữ Văn – Lịch Sử – Tiếng Đức
Khối D62Ngữ Văn – Lịch Sử – Tiếng Nga
Khối D63Ngữ Văn – Lịch Sử – Tiếng Nhật
Khối D64Ngữ Văn – Lịch Sử – Tiếng Pháp
Khối D65Ngữ Văn – Lịch Sử – Tiếng Trung
Khối D66Ngữ Văn – GDCD – Tiếng Anh
Khối D68Ngữ Văn – GDCD – Tiếng Nga
Khối D69Ngữ Văn – GDCD – Tiếng Nhật
Khối D70Ngữ Văn – GDCD – Tiếng Pháp
Khối D72Ngữ Văn – KHTN – Tiếng Anh
Khối D73Ngữ Văn – KHTN – Tiếng Đức
Khối D74Ngữ Văn – KHTN – Tiếng Nga
Khối D75Ngữ Văn – KHTN – Tiếng Nhật
Khối D76Ngữ Văn – KHTN – Tiếng Pháp
Khối D77Ngữ Văn – KHTN – Tiếng Trung
Khối D78Ngữ Văn – KHXH – Tiếng Anh
Khối D79Ngữ Văn – KHXH – Tiếng Đức
Khối D80Ngữ Văn – KHXH – Tiếng Nga
Khối D81Ngữ Văn – KHXH – Tiếng Nhật
Khối D82Ngữ Văn – KHXH – Tiếng Pháp
Khối D83Ngữ Văn – KHXH – Tiếng Trung
Khối D84Toán – GDCD – Tiếng Anh
Khối D85Toán – GDCD – Tiếng Đức
Khối D86Toán – GDCD – Tiếng Nga
Khối D87Toán – GDCD – Tiếng Pháp
Khối D88Toán – GDCD – Tiếng Nhật
Khối D90Toán – KHTN – Tiếng Anh
Khối D91Toán – KHTN – Tiếng Pháp
Khối D92Toán – KHTN – Tiếng Đức
Khối D93Toán – KHTN – Tiếng Nga
Khối D94Toán – KHTN – Tiếng Nhật
Khối D95Toán – KHTN – Tiếng Trung
Khối D96Toán – KHXH – Tiếng Anh
Khối D97Toán – KHXH – Tiếng Pháp
Khối D98Toán – KHXH – Tiếng Đức
Khối D99Toán – KHXH – Tiếng Nga

3. Khối D gồm những ngành nào?

Với 99 tổ hợp môn xét tuyển, khối D có rất nhiều ngành mà thí sinh có thể sử dụng để theo đuổi ngành nghề mà mình yêu thích. Dưới đây là danh sách chi tiết mời các bạn theo dõi.

STTTên Ngành
Nhóm ngành Kinh tế – Tài chính – Quản trị
1Công tác xã hội
2Hệ thống thông tin quản lý
3Kế toán
4Kinh doanh quốc tế
5Kinh tế
6Quản trị kinh doanh
7Quản trị nhân lực
8Tài chính – ngân hàng
9Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
10Quản trị khách sạn
11Quản trị kinh doanh
12Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
13Quản trị nhân lực
14Quản trị văn phòng
Nhóm ngành Công nghệ
1Công nghệ Hàn
2Công nghệ kĩ thuật địa chất
3Công nghệ kĩ thuật môi trường
4Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
5Công nghệ kỹ thuật cơ khí
6Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
7Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
8Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
9Công nghệ kỹ thuật máy tính
10Công nghệ kỹ thuật xây dựng
11Công nghệ may
12Công nghệ sợi, dệt
13Công nghệ thiết bị trường học (NSP)
14Công nghệ thông tin
15Công nghệ đa phương tiện
16Công nghệ thực phẩm
17Truyền thông và mạng máy tính
Nhóm ngành Sư Phạm
1Giáo dục mầm non
2Giáo dục tiểu học
3Sư phạm Âm nhạc
4Sư phạm Địa lí
5Sư phạm Lịch sử
6Sư phạm Mỹ thuật
7Sư phạm Ngữ văn
8Sư phạm Sử
9Sư phạm tiếng Anh
10Sư phạm tiếng Anh
11Sư phạm tiếng Đức
12Sư phạm tiếng Nga
13Sư phạm tiếng Nhật
14Sư phạm tiếng Pháp
15Sư phạm tiếng Trung
16Sư phạm Tin học
17Sư phạm Văn
18Tâm lý học
Nhóm ngành Luật
1Luật hàng hải
2Luật kinh doanh
3Luật kinh tế
4Luật quốc tế
5Luật thương mại quốc tế
Nhóm ngành Ngoại Ngữ
1Ngôn ngữ Đức
2Ngôn ngữ Hàn Quốc
3Ngôn ngữ Nga
4Ngôn ngữ Nhật
5Ngôn ngữ Tây Ban Nha
6Ngôn ngữ Thái Lan
Nhóm Ngành Khác
1Báo chí
2Bảo hiểm
3Nhóm ngành Nông – Lâm
4Chính trị học
5Dịch vụ thú y
6Điều tra hình sự
7Điều tra trinh sát
8Đông Nam Á học
9Du lịch
10Marketing
11Quan hệ quốc tế
12Quản lí đất đai
13Quản lí hành chính về trật tự xã hội
14Quản lí nhà nước về An ninh-Trật tự
15Quản lí tài nguyên và môi trường
16Quản lí văn hoá
17Quản lí, giáo dục và cải tạo phạm nhân
18Quản lý công nghiệp
19Quản lý tài nguyên rừng
20Quản lý xây dựng
21Quốc tế học
22Thiết kế đồ họa…
23Truyền thông
24Việt Nam học
….

Thông tin thêm

Khối D gồm những ngành nào?

Khối D gồm những môn nào? Khối D gồm những ngành nào? Là câu hỏi được rất nhiều phụ huynh và các em học sinh quan tâm. Chính vì vậy trong bài viết dưới đây Vik News sẽ giới thiệu đến bạn đọc toàn bộ thông tin về khối D, các ngành khối D dễ xin việc nhất.
Khối D là một trong những khối thi đại học có nhiều ngành nghề nhất về các lĩnh vực như: kỹ thuật, công nghệ thông tin, luật, ngoại ngữ, kinh tế – tài chính – quản trị… Với việc mở rộng tổ hợp xét tuyển các thí sinh có thể đăng ký vào một ngành bằng nhiều tổ hợp để tăng cơ hội trúng tuyển vào ngôi trường mình yêu thích. Bên cạnh đó các em tham khảo thêm Khối C gồm những ngành nào?
1. Khối D gồm những môn nào?
Khối D truyền thống gồm 3 môn là: Toán học – Ngữ văn – Ngoại ngữ
Tuy nhiên từ năm 2017 Bộ GD&ĐT đã phát triển khối D cũ thành 99 khối xét tuyển theo thứ tự từ d01 đến d99. Trong đó, môn thi Ngoại ngữ được phân chia ra thành nhiều tổ hợp các khối thi đại học như khối d1 (Tiếng Anh), khối d2 (Tiếng Nga), khối d3 (Tiếng Pháp), khối d4 (Tiếng Trung)… Thí sinh có thể kết hợp thi khối C và khối D để tăng tỷ lệ trúng tuyển vào ngành, trường đại học mình mong muốn.
2. Các tổ hợp môn thi khối D
Tên khối
Môn thi
Khối D01
Ngữ Văn – Toán – Tiếng Anh
Khối D02
Ngữ Văn – Toán – Tiếng Nga
Khối D03
Ngữ Văn – Toán – Tiếng Pháp
Khối D04
Ngữ Văn – Toán – Tiếng Trung
Khối D05
Ngữ Văn – Toán – Tiếng Đức
Khối D06
Ngữ Văn – Toán – Tiếng Nhật
Khối D07
Toán – Hóa – Tiếng Anh
Khối D08
Toán – Sinh – Tiếng Anh
Khối D09
Toán – Lịch Sử – Tiếng Anh
Khối D10
Toán – Địa Lý – Tiếng Anh
Khối D11
Ngữ Văn – Lý – Tiếng Anh
Khối D12
Ngữ Văn – Hóa – Tiếng Anh
Khối D13
Ngữ Văn – Sinh – Tiếng Anh
Khối D14
Ngữ Văn – Lịch Sử – Tiếng Anh
Khối D15
Ngữ Văn – Địa Lý – Tiếng Anh
Khối D16
Toán – Địa Lý – Tiếng Đức
Khối D17
Toán – Địa Lý – Tiếng Nga
Khối D18
Toán – Địa Lý – Tiếng Nhật
Khối D19
Toán – Địa Lý – Tiếng Pháp
Khối D20
Toán – Địa Lý – Tiếng Trung
Khối D21
Toán – Hóa – Tiếng Đức
Khối D22
Toán – Hóa – Tiếng Nga
Khối D23
Toán – Hóa – Tiếng Nhật
Khối D24
Toán – Hóa – Tiếng Pháp
Khối D25
Toán – Hóa – Tiếng Trung
Khối D26
Toán – Lý – Tiếng Đức
Khối D27
Toán – Lý – Tiếng Nga
Khối D28
Toán – Lý – Tiếng Nhật
Khối D29
Toán – Lý – Tiếng Pháp
Khối D30
Toán – Lý – Tiếng Trung
Khối D31
Toán – Sinh – Tiếng Đức
Khối D32
Toán – Sinh – Tiếng Nga
Khối D33
Toán – Sinh – Tiếng Nhật
Khối D34
Toán – Sinh – Tiếng Pháp
Khối D35
Toán – Sinh – Tiếng Trung
Khối D41
Ngữ Văn – Địa Lý – Tiếng Đức
Khối D42
Ngữ Văn – Địa Lý – Tiếng Nga
Khối D43
Ngữ Văn – Địa Lý – Tiếng Nhật
Khối D44
Ngữ Văn – Địa Lý – Tiếng Pháp
Khối D45
Ngữ Văn – Địa Lý – Tiếng Trung
Khối D52
Ngữ Văn – Lý – Tiếng Nga
Khối D54
Ngữ Văn – Lý – Tiếng Pháp
Khối D55
Ngữ Văn – Lý – Tiếng Trung
Khối D61
Ngữ Văn – Lịch Sử – Tiếng Đức
Khối D62
Ngữ Văn – Lịch Sử – Tiếng Nga
Khối D63
Ngữ Văn – Lịch Sử – Tiếng Nhật
Khối D64
Ngữ Văn – Lịch Sử – Tiếng Pháp
Khối D65
Ngữ Văn – Lịch Sử – Tiếng Trung
Khối D66
Ngữ Văn – GDCD – Tiếng Anh
Khối D68
Ngữ Văn – GDCD – Tiếng Nga
Khối D69
Ngữ Văn – GDCD – Tiếng Nhật
Khối D70
Ngữ Văn – GDCD – Tiếng Pháp
Khối D72
Ngữ Văn – KHTN – Tiếng Anh
Khối D73
Ngữ Văn – KHTN – Tiếng Đức
Khối D74
Ngữ Văn – KHTN – Tiếng Nga
Khối D75
Ngữ Văn – KHTN – Tiếng Nhật
Khối D76
Ngữ Văn – KHTN – Tiếng Pháp
Khối D77
Ngữ Văn – KHTN – Tiếng Trung
Khối D78
Ngữ Văn – KHXH – Tiếng Anh
Khối D79
Ngữ Văn – KHXH – Tiếng Đức
Khối D80
Ngữ Văn – KHXH – Tiếng Nga
Khối D81
Ngữ Văn – KHXH – Tiếng Nhật
Khối D82
Ngữ Văn – KHXH – Tiếng Pháp
Khối D83
Ngữ Văn – KHXH – Tiếng Trung
Khối D84
Toán – GDCD – Tiếng Anh
Khối D85
Toán – GDCD – Tiếng Đức
Khối D86
Toán – GDCD – Tiếng Nga
Khối D87
Toán – GDCD – Tiếng Pháp
Khối D88
Toán – GDCD – Tiếng Nhật
Khối D90
Toán – KHTN – Tiếng Anh
Khối D91
Toán – KHTN – Tiếng Pháp
Khối D92
Toán – KHTN – Tiếng Đức
Khối D93
Toán – KHTN – Tiếng Nga
Khối D94
Toán – KHTN – Tiếng Nhật
Khối D95
Toán – KHTN – Tiếng Trung
Khối D96
Toán – KHXH – Tiếng Anh
Khối D97
Toán – KHXH – Tiếng Pháp
Khối D98
Toán – KHXH – Tiếng Đức
Khối D99
Toán – KHXH – Tiếng Nga
3. Khối D gồm những ngành nào?
Với 99 tổ hợp môn xét tuyển, khối D có rất nhiều ngành mà thí sinh có thể sử dụng để theo đuổi ngành nghề mà mình yêu thích. Dưới đây là danh sách chi tiết mời các bạn theo dõi.
STT
Tên Ngành

Nhóm ngành Kinh tế – Tài chính – Quản trị
1
Công tác xã hội
2
Hệ thống thông tin quản lý
3
Kế toán
4
Kinh doanh quốc tế
5
Kinh tế
6
Quản trị kinh doanh
7
Quản trị nhân lực
8
Tài chính – ngân hàng
9
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
10
Quản trị khách sạn
11
Quản trị kinh doanh
12
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
13
Quản trị nhân lực
14
Quản trị văn phòng

Nhóm ngành Công nghệ
1
Công nghệ Hàn
2
Công nghệ kĩ thuật địa chất
3
Công nghệ kĩ thuật môi trường
4
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
5
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
6
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
7
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
8
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
9
Công nghệ kỹ thuật máy tính
10
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
11
Công nghệ may
12
Công nghệ sợi, dệt
13
Công nghệ thiết bị trường học (NSP)
14
Công nghệ thông tin
15
Công nghệ đa phương tiện
16
Công nghệ thực phẩm
17
Truyền thông và mạng máy tính

Nhóm ngành Sư Phạm
1
Giáo dục mầm non
2
Giáo dục tiểu học
3
Sư phạm Âm nhạc
4
Sư phạm Địa lí
5
Sư phạm Lịch sử
6
Sư phạm Mỹ thuật
7
Sư phạm Ngữ văn
8
Sư phạm Sử
9
Sư phạm tiếng Anh
10
Sư phạm tiếng Anh
11
Sư phạm tiếng Đức
12
Sư phạm tiếng Nga
13
Sư phạm tiếng Nhật
14
Sư phạm tiếng Pháp
15
Sư phạm tiếng Trung
16
Sư phạm Tin học
17
Sư phạm Văn
18
Tâm lý học

Nhóm ngành Luật
1
Luật hàng hải
2
Luật kinh doanh
3
Luật kinh tế
4
Luật quốc tế
5
Luật thương mại quốc tế

Nhóm ngành Ngoại Ngữ
1
Ngôn ngữ Đức
2
Ngôn ngữ Hàn Quốc
3
Ngôn ngữ Nga
4
Ngôn ngữ Nhật
5
Ngôn ngữ Tây Ban Nha
6
Ngôn ngữ Thái Lan

Nhóm Ngành Khác
1
Báo chí
2
Bảo hiểm
3
Nhóm ngành Nông – Lâm
4
Chính trị học
5
Dịch vụ thú y
6
Điều tra hình sự
7
Điều tra trinh sát
8
Đông Nam Á học
9
Du lịch
10
Marketing
11
Quan hệ quốc tế
12
Quản lí đất đai
13
Quản lí hành chính về trật tự xã hội
14
Quản lí nhà nước về An ninh-Trật tự
15
Quản lí tài nguyên và môi trường
16
Quản lí văn hoá
17
Quản lí, giáo dục và cải tạo phạm nhân
18
Quản lý công nghiệp
19
Quản lý tài nguyên rừng
20
Quản lý xây dựng
21
Quốc tế học
22
Thiết kế đồ họa…
23
Truyền thông
24
Việt Nam học

….

#Khối #gồm #những #ngành #nào

Khối D gồm những ngành nào?

Khối D gồm những môn nào? Khối D gồm những ngành nào? Là câu hỏi được rất nhiều phụ huynh và các em học sinh quan tâm. Chính vì vậy trong bài viết dưới đây Vik News sẽ giới thiệu đến bạn đọc toàn bộ thông tin về khối D, các ngành khối D dễ xin việc nhất.
Khối D là một trong những khối thi đại học có nhiều ngành nghề nhất về các lĩnh vực như: kỹ thuật, công nghệ thông tin, luật, ngoại ngữ, kinh tế – tài chính – quản trị… Với việc mở rộng tổ hợp xét tuyển các thí sinh có thể đăng ký vào một ngành bằng nhiều tổ hợp để tăng cơ hội trúng tuyển vào ngôi trường mình yêu thích. Bên cạnh đó các em tham khảo thêm Khối C gồm những ngành nào?
1. Khối D gồm những môn nào?
Khối D truyền thống gồm 3 môn là: Toán học – Ngữ văn – Ngoại ngữ
Tuy nhiên từ năm 2017 Bộ GD&ĐT đã phát triển khối D cũ thành 99 khối xét tuyển theo thứ tự từ d01 đến d99. Trong đó, môn thi Ngoại ngữ được phân chia ra thành nhiều tổ hợp các khối thi đại học như khối d1 (Tiếng Anh), khối d2 (Tiếng Nga), khối d3 (Tiếng Pháp), khối d4 (Tiếng Trung)… Thí sinh có thể kết hợp thi khối C và khối D để tăng tỷ lệ trúng tuyển vào ngành, trường đại học mình mong muốn.
2. Các tổ hợp môn thi khối D
Tên khối
Môn thi
Khối D01
Ngữ Văn – Toán – Tiếng Anh
Khối D02
Ngữ Văn – Toán – Tiếng Nga
Khối D03
Ngữ Văn – Toán – Tiếng Pháp
Khối D04
Ngữ Văn – Toán – Tiếng Trung
Khối D05
Ngữ Văn – Toán – Tiếng Đức
Khối D06
Ngữ Văn – Toán – Tiếng Nhật
Khối D07
Toán – Hóa – Tiếng Anh
Khối D08
Toán – Sinh – Tiếng Anh
Khối D09
Toán – Lịch Sử – Tiếng Anh
Khối D10
Toán – Địa Lý – Tiếng Anh
Khối D11
Ngữ Văn – Lý – Tiếng Anh
Khối D12
Ngữ Văn – Hóa – Tiếng Anh
Khối D13
Ngữ Văn – Sinh – Tiếng Anh
Khối D14
Ngữ Văn – Lịch Sử – Tiếng Anh
Khối D15
Ngữ Văn – Địa Lý – Tiếng Anh
Khối D16
Toán – Địa Lý – Tiếng Đức
Khối D17
Toán – Địa Lý – Tiếng Nga
Khối D18
Toán – Địa Lý – Tiếng Nhật
Khối D19
Toán – Địa Lý – Tiếng Pháp
Khối D20
Toán – Địa Lý – Tiếng Trung
Khối D21
Toán – Hóa – Tiếng Đức
Khối D22
Toán – Hóa – Tiếng Nga
Khối D23
Toán – Hóa – Tiếng Nhật
Khối D24
Toán – Hóa – Tiếng Pháp
Khối D25
Toán – Hóa – Tiếng Trung
Khối D26
Toán – Lý – Tiếng Đức
Khối D27
Toán – Lý – Tiếng Nga
Khối D28
Toán – Lý – Tiếng Nhật
Khối D29
Toán – Lý – Tiếng Pháp
Khối D30
Toán – Lý – Tiếng Trung
Khối D31
Toán – Sinh – Tiếng Đức
Khối D32
Toán – Sinh – Tiếng Nga
Khối D33
Toán – Sinh – Tiếng Nhật
Khối D34
Toán – Sinh – Tiếng Pháp
Khối D35
Toán – Sinh – Tiếng Trung
Khối D41
Ngữ Văn – Địa Lý – Tiếng Đức
Khối D42
Ngữ Văn – Địa Lý – Tiếng Nga
Khối D43
Ngữ Văn – Địa Lý – Tiếng Nhật
Khối D44
Ngữ Văn – Địa Lý – Tiếng Pháp
Khối D45
Ngữ Văn – Địa Lý – Tiếng Trung
Khối D52
Ngữ Văn – Lý – Tiếng Nga
Khối D54
Ngữ Văn – Lý – Tiếng Pháp
Khối D55
Ngữ Văn – Lý – Tiếng Trung
Khối D61
Ngữ Văn – Lịch Sử – Tiếng Đức
Khối D62
Ngữ Văn – Lịch Sử – Tiếng Nga
Khối D63
Ngữ Văn – Lịch Sử – Tiếng Nhật
Khối D64
Ngữ Văn – Lịch Sử – Tiếng Pháp
Khối D65
Ngữ Văn – Lịch Sử – Tiếng Trung
Khối D66
Ngữ Văn – GDCD – Tiếng Anh
Khối D68
Ngữ Văn – GDCD – Tiếng Nga
Khối D69
Ngữ Văn – GDCD – Tiếng Nhật
Khối D70
Ngữ Văn – GDCD – Tiếng Pháp
Khối D72
Ngữ Văn – KHTN – Tiếng Anh
Khối D73
Ngữ Văn – KHTN – Tiếng Đức
Khối D74
Ngữ Văn – KHTN – Tiếng Nga
Khối D75
Ngữ Văn – KHTN – Tiếng Nhật
Khối D76
Ngữ Văn – KHTN – Tiếng Pháp
Khối D77
Ngữ Văn – KHTN – Tiếng Trung
Khối D78
Ngữ Văn – KHXH – Tiếng Anh
Khối D79
Ngữ Văn – KHXH – Tiếng Đức
Khối D80
Ngữ Văn – KHXH – Tiếng Nga
Khối D81
Ngữ Văn – KHXH – Tiếng Nhật
Khối D82
Ngữ Văn – KHXH – Tiếng Pháp
Khối D83
Ngữ Văn – KHXH – Tiếng Trung
Khối D84
Toán – GDCD – Tiếng Anh
Khối D85
Toán – GDCD – Tiếng Đức
Khối D86
Toán – GDCD – Tiếng Nga
Khối D87
Toán – GDCD – Tiếng Pháp
Khối D88
Toán – GDCD – Tiếng Nhật
Khối D90
Toán – KHTN – Tiếng Anh
Khối D91
Toán – KHTN – Tiếng Pháp
Khối D92
Toán – KHTN – Tiếng Đức
Khối D93
Toán – KHTN – Tiếng Nga
Khối D94
Toán – KHTN – Tiếng Nhật
Khối D95
Toán – KHTN – Tiếng Trung
Khối D96
Toán – KHXH – Tiếng Anh
Khối D97
Toán – KHXH – Tiếng Pháp
Khối D98
Toán – KHXH – Tiếng Đức
Khối D99
Toán – KHXH – Tiếng Nga
3. Khối D gồm những ngành nào?
Với 99 tổ hợp môn xét tuyển, khối D có rất nhiều ngành mà thí sinh có thể sử dụng để theo đuổi ngành nghề mà mình yêu thích. Dưới đây là danh sách chi tiết mời các bạn theo dõi.
STT
Tên Ngành

Nhóm ngành Kinh tế – Tài chính – Quản trị
1
Công tác xã hội
2
Hệ thống thông tin quản lý
3
Kế toán
4
Kinh doanh quốc tế
5
Kinh tế
6
Quản trị kinh doanh
7
Quản trị nhân lực
8
Tài chính – ngân hàng
9
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
10
Quản trị khách sạn
11
Quản trị kinh doanh
12
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
13
Quản trị nhân lực
14
Quản trị văn phòng

Nhóm ngành Công nghệ
1
Công nghệ Hàn
2
Công nghệ kĩ thuật địa chất
3
Công nghệ kĩ thuật môi trường
4
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
5
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
6
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
7
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
8
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
9
Công nghệ kỹ thuật máy tính
10
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
11
Công nghệ may
12
Công nghệ sợi, dệt
13
Công nghệ thiết bị trường học (NSP)
14
Công nghệ thông tin
15
Công nghệ đa phương tiện
16
Công nghệ thực phẩm
17
Truyền thông và mạng máy tính

Nhóm ngành Sư Phạm
1
Giáo dục mầm non
2
Giáo dục tiểu học
3
Sư phạm Âm nhạc
4
Sư phạm Địa lí
5
Sư phạm Lịch sử
6
Sư phạm Mỹ thuật
7
Sư phạm Ngữ văn
8
Sư phạm Sử
9
Sư phạm tiếng Anh
10
Sư phạm tiếng Anh
11
Sư phạm tiếng Đức
12
Sư phạm tiếng Nga
13
Sư phạm tiếng Nhật
14
Sư phạm tiếng Pháp
15
Sư phạm tiếng Trung
16
Sư phạm Tin học
17
Sư phạm Văn
18
Tâm lý học

Nhóm ngành Luật
1
Luật hàng hải
2
Luật kinh doanh
3
Luật kinh tế
4
Luật quốc tế
5
Luật thương mại quốc tế

Nhóm ngành Ngoại Ngữ
1
Ngôn ngữ Đức
2
Ngôn ngữ Hàn Quốc
3
Ngôn ngữ Nga
4
Ngôn ngữ Nhật
5
Ngôn ngữ Tây Ban Nha
6
Ngôn ngữ Thái Lan

Nhóm Ngành Khác
1
Báo chí
2
Bảo hiểm
3
Nhóm ngành Nông – Lâm
4
Chính trị học
5
Dịch vụ thú y
6
Điều tra hình sự
7
Điều tra trinh sát
8
Đông Nam Á học
9
Du lịch
10
Marketing
11
Quan hệ quốc tế
12
Quản lí đất đai
13
Quản lí hành chính về trật tự xã hội
14
Quản lí nhà nước về An ninh-Trật tự
15
Quản lí tài nguyên và môi trường
16
Quản lí văn hoá
17
Quản lí, giáo dục và cải tạo phạm nhân
18
Quản lý công nghiệp
19
Quản lý tài nguyên rừng
20
Quản lý xây dựng
21
Quốc tế học
22
Thiết kế đồ họa…
23
Truyền thông
24
Việt Nam học

….

#Khối #gồm #những #ngành #nào


Tổng hợp: Vik News

Vik News

Viknews Việt Nam chuyên chia sẻ những kiến thức hữu ích về hôn nhân – gia đình, làm đẹp, kinh nghiệm làm mẹ, chăm sóc dinh dưỡng khi mang thai kỳ, trước sau sinh, son môi , sữa ong chúa, nhà cửa nội thất (cửa gỗ, đèn chùm trang trí, bàn ăn, tủ bếp..)……

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button