Biểu Mẫu

Mã số cấp đăng ký xe máy chuyên dùng

Mã số đăng ký xe máy chuyên dùng trên khu vực từng tỉnh, thị thành trực thuộc Trung ương được quy định hợp nhất theo mã số đăng ký công cụ cơ giới tham dự giao thông đường bộ tại Thông tư 22/2019 / TT-BGTVT của Bộ Giao thông chuyên chở. xe máy chuyên dùng Đọc và tra bảng cụ thể đăng ký xe máy chuyên dùng tại đây.

1. Đăng ký xe máy chuyên dùng theo Thông tư 22/2019 / TT-BGTVT

SỐ ĐĂNG KÝ XE MÁY SỬ DỤNG CHUYÊN DỤNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 22/2019 / TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 5 2019 của Bộ Giao thông chuyên chở)

Mã cấp đăng ký biển số xe máy chuyên dùng quy định cho các tỉnh, thị thành trực thuộc Trung ương như sau:

TT

Nơi đăng ký

Mã số

TT

Nơi đăng ký

Mã số

Trước nhất

Cao Bằng

mười 1

33

Cần Thơ

6 mươi lăm

2

Lang sơn

thứ mười 2

3. 4

Đồng tháp

66

3

Quang ninh

14

35

kẻ đồ sộ

67

4

Hải phòng

mười lăm

36

kiengiang

68

5

Yên tĩnh

17

37

Cà-Mau

69

6

Nam Định

18

38

tay nin

70

7

Phú thọ

19

39

ben 3

71

số 8

thái nguyên

2 mươi

40

Bà rịa vũng tàu

72

9

yên bai

2 mươi mốt

41

Quang bình

73

mười

Tuyên Quang

22

42

Quang tri

74

mười 1

hà giang

23

43

Huế

75

thứ mười 2

Lào Cai

24

44

Quảng ngãi

76

13

tạm biệt

25

4 5

Hòa bình

77

14

đàn ông

26

46

phú yên

78

mười lăm.

nói tốt

27

47

Khánh Hòah

79

mười 6

Hòa bình

28

48

gia lai

81

17

Hà nội

29

49

Kon Tum

82

18

Hải dương

3. 4

5 mươi

soc trang

83

19

ninh bình

35

51

Trà Vinh

84

2 mươi

Thanh Hoah

36

52

ninh thuận

85

2 mươi mốt

Nghệ an

37

53

binh thuan

86

22

hà tinh

38

54

Hậu giang

87

23

Đà Nẵng

43

55

vinh phuc

88

24

dak lak

47

56

hưng yên

89

25

dak nong

48

57

hà nam

90

26

lam dong

49

58

Quang nam

92

27

Thành phố Hồ Chí Minh

5 mươi

59

bin phuoc

93

28

dong nai

60

60

nơi bac

94

29

Bình dương

61

61

Bac Khan

97

30

chiều dài

62

62

bac giang

98

3 mươi mốt

tien giang

63

63

bắc ninh

99

32

vinh long

64

2. Mã số cấp đăng ký xe máy chuyên dùng theo Thông tư 20/2010 / TT-BGTVT

Phụ lục 14

SỐ ĐĂNG KÝ XE MÁY SỬ DỤNG CHUYÊN DỤNG

(Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2010 / TT-BGTVT ngày 30 tháng 7 5 2010)

Mã cấp đăng ký biển số xe máy chuyên dùng quy định cho các tỉnh, thị thành trực thuộc Trung ương như sau:

TTNơi đăng kýMã sốTTNơi đăng kýMã số
Trước nhấtCao Bằngmười 132Đồng tháp66
2Lang sơnthứ mười 233kẻ đồ sộ67
3Quang ninh143. 4kiengiang68
4Hải phòngmười lăm35Cà-Mau69
5Yên tĩnh1736tay nin70
6Nam Định1837ben 371
7Phú thọ1938Bà rịa vũng tàu72
số 8thái nguyên2 mươi39Quang bình73
9yên bai2 mươi mốt40Quang tri74
mườiTuyên Quang2241Huế75
mười 1hà giang2342Quảng ngãi76
thứ mười 2Lào Cai2443Hòa bình77
13đàn ông2644phú yên78
14tạm biệt254 5Khánh Hòah79
mười lămHòa bình2846gia lai81
mười 6Hà nội2947Kon Tum82
17Hải dương3. 448soc trang83
18ninh bình3549Trà Vinh84
19Thanh Hoah365 mươininh thuận85
2 mươiNghệ an3751vinh phuc88
2 mươi mốthà tinh3852hưng yên89
22Đà Nẵng4353hà nam90
23dak lak4754Quang nam92
24lam dong4955bin phuoc93
25Thành phố Hồ Chí Minh5 mươi56nơi bac94
26dong nai6057bac lon97
27Bình dương6158bac giang98
28chiều dài6259bắc ninh99
29tien giang6360dak nong48
30vinh long6461nói tốt27
3 mươi mốtCần Thơ6 mươi lăm62Hậu giang87
63binh thuan86

Mời độc giả cùng tham khảo phần vẻ ngoài vận tải trong phần biểu mẫu.

  • Mẫu báo cáo đăng ký, cấp biển số xe máy chuyên dùng
  • Thủ tục sang tay xe máy, oto cùng tỉnh.
  • Mẫu tờ trình cấp giấy chứng thực đăng ký biển số xe máy chuyên dùng

Xem thêm thông tin Mã số cấp đăng ký xe máy chuyên dùng

Mã số cấp đăng ký xe máy chuyên dùng

Mã số đăng ký xe máy chuyên dùng của từng tỉnh, thị thành trực thuộc Trung ương được quy định hợp nhất theo mã số đăng ký xe cơ giới tham dự giao thông đường bộ tại Thông tư 22/2019/TT-BGTVT của Bộ Giao thông Chuyển vận quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng. Mời độc giả cùng tham khảo cụ thể bảng mã số cấp đăng ký xe máy chuyên dùng tại đây.
1. Mã số cấp đăng ký xe máy chuyên dùng theo Thông tư 22/2019/TT-BGTVT
MÃ SỐ CẤP ĐĂNG KÝ XE MÁY CHUYÊN DÙNG(Ban hành kèm theo Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 5 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông chuyên chở)
Mã số cấp đăng ký biển số xe máy chuyên dùng quy định cho các tỉnh và thị thành trực thuộc Trung ương tại bảng sau:

TT

Nơi đăng ký

Mã số

TT

Nơi đăng ký

Mã số

1

Cao Bằng

11

33

Cần Thơ

65

2

Lạng Sơn

12

34

Đồng Tháp

66

3

Quảng Ninh

14

35

An Giang

67

4

Hải Phòng

15

36

Kiên Giang

68

5

Thái Bình

17

37

Cà Mau

69

6

Nam Định

18

38

Tây Ninh

70

7

Phú Thọ

19

39

Bến Tre

71

8

Thái Nguyên

20

40

Bà Rịa – Vũng Tàu

72

9

Yên Bái

21

41

Quảng Bình

73

10

Tuyên Quang

22

42

Quảng Trị

74

11

Hà Giang

23

43

Thừa Thiên Huế

75

12

Lào Cai

24

44

Quảng Ngãi

76

13

Lai Châu

25

45

Bình Định

77

14

Sơn La

26

46

Phú Yên

78

15.

Điện Biên

27

47

Khánh Hòa

79

16

Hòa Bình

28

48

Gia Lai

81

17

Hà Nội

29

49

Kon Tum

82

18

Hải Dương

34

50

Sóc Trăng

83

19

Ninh Bình

35

51

Trà Vinh

84

20

Thanh Hóa

36

52

Ninh Thuận

85

21

Nghệ An

37

53

Bình Thuận

86

22

Hà Tĩnh

38

54

Hậu Giang

87

23

Đà Nẵng

43

55

Vĩnh Phúc

88

24

Đắk Lắk

47

56

Hưng Yên

89

25

Đắc Nông

48

57

Hà Nam

90

26

Lâm Đồng

49

58

Quảng Nam

92

27

Tp Hồ Chí Minh

50

59

Bình Phước

93

28

Đồng Nai

60

60

Bạc Liêu

94

29

Bình Dương

61

61

Bắc Kạn

97

30

Long An

62

62

Bắc Giang

98

31

Tiền Giang

63

63

Bắc Ninh

99

32

Vĩnh Long

64

2. Mã số cấp đăng ký xe máy chuyên dùng theo Thông tư 20/2010/TT-BGTVT
Phụ lục 14
MÃ SỐ CẤP ĐĂNG KÝ XE MÁY CHUYÊN DÙNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30 tháng 7 5 2010)
Mã số cấp đăng ký biển số xe máy chuyên dùng quy định cho các tỉnh và thị thành trực thuộc Trung ương tại bảng sau:
TT
Nơi đăng ký
Mã số
TT
Nơi đăng ký
Mã số
1
Cao Bằng
11
32
Đồng Tháp
66
2
Lạng Sơn
12
33
An Giang
67
3
Quảng Ninh
14
34
Kiên Giang
68
4
Hải Phòng
15
35
Cà Mau
69
5
Thái Bình
17
36
Tây Ninh
70
6
Nam Định
18
37
Bến Tre
71
7
Phú Thọ
19
38
Bà Rịa – Vũng Tàu
72
8
Thái Nguyên
20
39
Quảng Bình
73
9
Yên Bái
21
40
Quảng Trị
74
10
Tuyên Quang
22
41
Thừa Thiên Huế
75
11
Hà Giang
23
42
Quảng Ngãi
76
12
Lào Cai
24
43
Bình Định
77
13
Sơn La
26
44
Phú Yên
78
14
Lai Châu
25
45
Khánh Hòa
79
15
Hòa Bình
28
46
Gia Lai
81
16
Hà Nội
29
47
Kon Tum
82
17
Hải Dương
34
48
Sóc Trăng
83
18
Ninh Bình
35
49
Trà Vinh
84
19
Thanh Hóa
36
50
Ninh Thuận
85
20
Nghệ An
37
51
Vĩnh Phúc
88
21
Hà Tĩnh
38
52
Hưng Yên
89
22
Đà Nẵng
43
53
Hà Nam
90
23
Đắk Lắk
47
54
Quảng Nam
92
24
Lâm Đồng
49
55
Bình Phước
93
25
Thành phố Hồ Chí Minh
50
56
Bặc Liêu
94
26
Đồng Nai
60
57
Bắc Cạn
97
27
Bình Dương
61
58
Bắc Giang
98
28
Long An
62
59
Bắc Ninh
99
29
Tiền Giang
63
60
Đắc Nông
48
30
Vĩnh Long
64
61
Điện Biên
27
31
Cần Thơ
65
62
Hậu Giang
87

63
Bình Thuận
86
Mời độc giả cùng tham khảo thêm tại mục biểu mẫu GTVT trong mục biểu mẫu nhé.
Mẫu báo cáo cấp đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
Thủ tục sang tay đổi chủ xe máy, oto trong cùng tỉnh
Mẫu báo cáo cấp phôi giấy chứng thực đăng ký biển số xe máy chuyên dùng

[rule_2_plain] [rule_3_plain]

#Mã #số #cấp #đăng #ký #máy #chuyên #dùng

Mã số cấp đăng ký xe máy chuyên dùng

Mã số đăng ký xe máy chuyên dùng của từng tỉnh, thị thành trực thuộc Trung ương được quy định hợp nhất theo mã số đăng ký xe cơ giới tham dự giao thông đường bộ tại Thông tư 22/2019/TT-BGTVT của Bộ Giao thông Chuyển vận quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng. Mời độc giả cùng tham khảo cụ thể bảng mã số cấp đăng ký xe máy chuyên dùng tại đây.
1. Mã số cấp đăng ký xe máy chuyên dùng theo Thông tư 22/2019/TT-BGTVT
MÃ SỐ CẤP ĐĂNG KÝ XE MÁY CHUYÊN DÙNG(Ban hành kèm theo Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 5 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông chuyên chở)
Mã số cấp đăng ký biển số xe máy chuyên dùng quy định cho các tỉnh và thị thành trực thuộc Trung ương tại bảng sau:

TT

Nơi đăng ký

Mã số

TT

Nơi đăng ký

Mã số

1

Cao Bằng

11

33

Cần Thơ

65

2

Lạng Sơn

12

34

Đồng Tháp

66

3

Quảng Ninh

14

35

An Giang

67

4

Hải Phòng

15

36

Kiên Giang

68

5

Thái Bình

17

37

Cà Mau

69

6

Nam Định

18

38

Tây Ninh

70

7

Phú Thọ

19

39

Bến Tre

71

8

Thái Nguyên

20

40

Bà Rịa – Vũng Tàu

72

9

Yên Bái

21

41

Quảng Bình

73

10

Tuyên Quang

22

42

Quảng Trị

74

11

Hà Giang

23

43

Thừa Thiên Huế

75

12

Lào Cai

24

44

Quảng Ngãi

76

13

Lai Châu

25

45

Bình Định

77

14

Sơn La

26

46

Phú Yên

78

15.

Điện Biên

27

47

Khánh Hòa

79

16

Hòa Bình

28

48

Gia Lai

81

17

Hà Nội

29

49

Kon Tum

82

18

Hải Dương

34

50

Sóc Trăng

83

19

Ninh Bình

35

51

Trà Vinh

84

20

Thanh Hóa

36

52

Ninh Thuận

85

21

Nghệ An

37

53

Bình Thuận

86

22

Hà Tĩnh

38

54

Hậu Giang

87

23

Đà Nẵng

43

55

Vĩnh Phúc

88

24

Đắk Lắk

47

56

Hưng Yên

89

25

Đắc Nông

48

57

Hà Nam

90

26

Lâm Đồng

49

58

Quảng Nam

92

27

Tp Hồ Chí Minh

50

59

Bình Phước

93

28

Đồng Nai

60

60

Bạc Liêu

94

29

Bình Dương

61

61

Bắc Kạn

97

30

Long An

62

62

Bắc Giang

98

31

Tiền Giang

63

63

Bắc Ninh

99

32

Vĩnh Long

64

2. Mã số cấp đăng ký xe máy chuyên dùng theo Thông tư 20/2010/TT-BGTVT
Phụ lục 14
MÃ SỐ CẤP ĐĂNG KÝ XE MÁY CHUYÊN DÙNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30 tháng 7 5 2010)
Mã số cấp đăng ký biển số xe máy chuyên dùng quy định cho các tỉnh và thị thành trực thuộc Trung ương tại bảng sau:
TT
Nơi đăng ký
Mã số
TT
Nơi đăng ký
Mã số
1
Cao Bằng
11
32
Đồng Tháp
66
2
Lạng Sơn
12
33
An Giang
67
3
Quảng Ninh
14
34
Kiên Giang
68
4
Hải Phòng
15
35
Cà Mau
69
5
Thái Bình
17
36
Tây Ninh
70
6
Nam Định
18
37
Bến Tre
71
7
Phú Thọ
19
38
Bà Rịa – Vũng Tàu
72
8
Thái Nguyên
20
39
Quảng Bình
73
9
Yên Bái
21
40
Quảng Trị
74
10
Tuyên Quang
22
41
Thừa Thiên Huế
75
11
Hà Giang
23
42
Quảng Ngãi
76
12
Lào Cai
24
43
Bình Định
77
13
Sơn La
26
44
Phú Yên
78
14
Lai Châu
25
45
Khánh Hòa
79
15
Hòa Bình
28
46
Gia Lai
81
16
Hà Nội
29
47
Kon Tum
82
17
Hải Dương
34
48
Sóc Trăng
83
18
Ninh Bình
35
49
Trà Vinh
84
19
Thanh Hóa
36
50
Ninh Thuận
85
20
Nghệ An
37
51
Vĩnh Phúc
88
21
Hà Tĩnh
38
52
Hưng Yên
89
22
Đà Nẵng
43
53
Hà Nam
90
23
Đắk Lắk
47
54
Quảng Nam
92
24
Lâm Đồng
49
55
Bình Phước
93
25
Thành phố Hồ Chí Minh
50
56
Bặc Liêu
94
26
Đồng Nai
60
57
Bắc Cạn
97
27
Bình Dương
61
58
Bắc Giang
98
28
Long An
62
59
Bắc Ninh
99
29
Tiền Giang
63
60
Đắc Nông
48
30
Vĩnh Long
64
61
Điện Biên
27
31
Cần Thơ
65
62
Hậu Giang
87

63
Bình Thuận
86
Mời độc giả cùng tham khảo thêm tại mục biểu mẫu GTVT trong mục biểu mẫu nhé.
Mẫu báo cáo cấp đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
Thủ tục sang tay đổi chủ xe máy, oto trong cùng tỉnh
Mẫu báo cáo cấp phôi giấy chứng thực đăng ký biển số xe máy chuyên dùng

[rule_2_plain] [rule_3_plain]

#Mã #số #cấp #đăng #ký #máy #chuyên #dùng


#Mã #số #cấp #đăng #ký #máy #chuyên #dùng

Vik News

Vik News

Viknews Việt Nam chuyên chia sẻ những kiến thức hữu ích về hôn nhân – gia đình, làm đẹp, kinh nghiệm làm mẹ, chăm sóc dinh dưỡng khi mang thai kỳ, trước sau sinh, son môi , sữa ong chúa, nhà cửa nội thất (cửa gỗ, đèn chùm trang trí, bàn ăn, tủ bếp..)……

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button