Mẫu số B02-DNN: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 2022
Mẫu số B02-DNN: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh là mẫu báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của một công ty qua nhiều năm. Chỉ tiêu kết quả hoạt động kinh doanh năm nay, kết quả hoạt động kinh doanh năm nay, kết quả hoạt động kinh doanh so với năm trước được báo cáo dưới dạng báo cáo … Điều lệ thi hành 133/2016 / Quy định 200 của Bộ Tài chính hướng dẫn TT-BTC và chế độ kế toán cho DNVVN / 2014 / TT-BTC. Đọc thêm tại đây.
- Mẫu số S02c2-DNN: Sổ cái (Đặt chỗ, Phiếu chi)
- Mẫu số S02c1-DNN: Sổ Cái (Chứng từ ghi sổ)
- Báo cáo tài chính cho doanh nghiệp nhỏ
1. Báo cáo thu nhập là gì?
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hay còn gọi là báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh thể hiện sự cân đối giữa thu nhập (thu nhập) và chi phí cho mỗi kỳ kế toán. Báo cáo tóm tắt tình hình và kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh theo loại hình kỳ kế toán và việc thực hiện nghĩa vụ đối với đất nước. Bảng sau đây cho thấy hiệu quả kinh doanh theo Quy tắc thực thi 200 và Quy tắc thực thi 33. Vui lòng tham khảo chi tiết.
2. Mẫu số B02-DNN: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo Thông tư 200
Đơn vị báo cáo: ……. Địa chỉ:… … … … … … … … … … . | Mẫu số B 02 – DN (ban hành theo Thông báo số 200/2014 / TT-BTC Ngày 22 tháng 12 năm 2014 Bộ Tài chính) |
báo cáo hoạt động kinh doanh
năm… … …
đơn vị:… … … …
Mục tiêu | mật khẩu mở khóa | hôm nay | Năm nay | năm ngoái |
đầu tiên | 2 | ba | 4 | 5 |
1. Doanh thu bán hàng hóa và cung cấp dịch vụ | 21 | |||
2. Khấu trừ thu nhập | 02 | |||
3. Doanh thu thuần về bán sản phẩm và cung cấp dịch vụ (10 = 01-02) | mười | |||
4. Chi phí bán hàng | 11 | |||
5. Lợi nhuận gộp từ bán hàng và cung cấp dịch vụ (20 = 10 – 11) | 20 | |||
6. Lợi nhuận từ hoạt động tài chính | 21 | |||
7. Chi phí tài chính – Trong đó: chi phí lãi vay | 22 23 | |||
8. Chi phí bán hàng | 24 | |||
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp | 25 | |||
10 Thu nhập ròng {30 = 20 + (21 – 22) – (24 + 25)} | 30 | |||
11. Thu nhập khác | 31 | |||
12. Chi phí khác | 32 | |||
13. Lợi nhuận khác (40 = 31 – 32) | 40 | |||
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 + 40) | 50 | |||
15. Chi phí Thuế Doanh nghiệp Hiện tại | 51 | |||
16. Chi phí thuế thu nhập hoãn lại phải trả | 52 | |||
17. Thu nhập sau thuế (60 = 50 – 51 – 52) | 60 | |||
18. Thu nhập cơ bản trên mỗi cổ phiếu | ||||
70 | 19. Thu nhập pha loãng trên mỗi cổ phiếu |
71 người lập kế hoạch (Ký, họ tên) | – số lượng chứng chỉ hành nghề; | kế toán trưởng |
người quản lý
(Chữ ký, họ tên, đóng dấu)
chạy, ngày … tháng … năm …
Trường hợp người lập lịch trình là đơn vị kế toán sự nghiệp thì ghi rõ số, tên, địa chỉ của chứng chỉ hành nghề.
Các nhà cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập lịch là một cá nhân chỉ định số giấy phép. 3. Mẫu số B02-DNN: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo Quy tắc thực thi 133 | Đơn vị báo cáo: ……. |
Mẫu số B02 – DNN
(Quy tắc thi hành số 133/2016 / TT-BTC của Bộ Tài chính, ban hành ngày 26 tháng 8 năm 2016)
báo cáo hoạt động kinh doanh
năm… … … | đơn vị:… … … … Mục tiêu | mật khẩu mở khóa | con số hôm nay | năm Hiện nay |
năm | phía trước | đầu tiên | 2 | ba |
4 | 5 | |||
1. Doanh thu bán hàng hóa và cung cấp dịch vụ | 01 | |||
2. Khấu trừ thu nhập | 02 | |||
3. Doanh thu thuần về bán sản phẩm và cung cấp dịch vụ (10 = 01-02) | mười | |||
4. Chi phí bán hàng | 11 | |||
5. Lợi nhuận gộp từ bán hàng và cung cấp dịch vụ (20 = 10-11) | 20 | |||
6. Lợi nhuận từ hoạt động tài chính | 21 | |||
7. Chi phí tài chính 22 | – Ở đó: | |||
sở thích đắt tiền | 23 | |||
8. Chi phí quản lý kinh doanh | 9. Thu nhập thuần từ hoạt động kinh doanh | |||
(30 = 20 + 21 – 22 – 24) | 30 | |||
10. Thu nhập khác | 31 | |||
11. Các chi phí khác | 32 | |||
12. Lợi nhuận khác (40 = 31 – 32) | 40 | |||
13. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 + 40) | 50 | |||
14. Chi phí Thuế Doanh nghiệp | 15. Lợi nhuận sau thuế doanh nghiệp |
(60 = 50 – 51) | ||
60 chạy, ngày … tháng … năm … | trang (Ký, họ tên) | kế toán trưởng (Ký, họ tên) |
tuyên bố pháp lý
(Chữ ký, họ tên, đóng dấu)
bản ghi nhớ:
(1) Các chỉ báo không có dữ liệu bị loại trừ khỏi màn hình, nhưng không thể nhập lại làm “mã” cho các chỉ báo. (2) Khi thuê người làm kế toán, thuê người làm kế toán trưởng phải ghi rõ số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ kế toán và tên cơ sở kinh doanh dịch vụ kế toán. Chúng tôi mời bạn đọc thêm trong phần. Kế toán thuế trong mục
xin vui lòng.
Xem thêm thông tin Mẫu số B02-DNN: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 2022
Mẫu số B02-DNN: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 2022
Mẫu số B02-DNN: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh là mẫu báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp qua các năm. Mẫu báo cáo với các nội dung chính như chỉ tiêu kết quả hoạt động kinh doanh trong năm, kết quả kinh doanh năm nay, kết quả kinh doanh so với năm trước … Mẫu báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh ban hành kèm theo Thông tư 133/2016 / TT-BTC và Thông tư 200 / 2014 / TT-BTC của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn chế độ kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa. Vui lòng đọc ở đây để biết chi tiết.
Mẫu số S02c2-DNN: Sổ cái (ghi sổ, chứng từ)
Mẫu số S02c1-DNN: Sổ cái (ghi sổ kế toán chứng từ)
Báo cáo tài chính cho doanh nghiệp vừa và nhỏ
1. Báo cáo thu nhập là gì?
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hay còn gọi là báo cáo lãi lỗ thể hiện sự cân đối giữa thu nhập (doanh thu) và chi phí cho mỗi kỳ kế toán. Báo cáo này tóm tắt tình hình và kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh theo loại hình trong kỳ kế toán và tình hình thực hiện nghĩa vụ đối với Nhà nước. Dưới đây là bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo thông tư 200 và thông tư 33. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
2. Mẫu số B02-DNN: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo Thông tư 200
Đơn vị báo cáo: …………
Địa chỉ nhà:………………………….
Mẫu số B 02 – DN(Ban hành theo Thông tư số 200/2014 / TT-BTCNgày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Tài chính)
BÁO CÁO TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Năm………
Đơn vị:…………
Mục tiêu
Mã số
Hiện nay
Năm nay
Năm ngoái
đầu tiên
2
3
4
5
1. Doanh thu bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ
21
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
02
3. Doanh thu thuần về bán hàng hóa và cung cấp dịch vụ (10 = 01-02)
mười
4. Giá vốn hàng bán
11
5. Lợi nhuận gộp từ bán hàng và cung cấp dịch vụ (20 = 10 – 11)
20
6. Doanh thu hoạt động tài chính
21
7. Chi phí tài chính– Trong đó: chi phí lãi vay
2223
8. Chi phí bán hàng
24
9. Chi phí quản lý kinh doanh
25
10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh{30 = 20 + (21 – 22) – (24 + 25)}
30
11. Thu nhập khác
31
12. Các chi phí khác
32
13. Lợi nhuận khác (40 = 31 – 32)
40
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 + 40)
50
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành
51
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
52
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (60 = 50 – 51 – 52)
60
18. Thu nhập cơ bản trên mỗi cổ phiếu
70
19. Thu nhập pha loãng trên mỗi cổ phiếu
71Người lập kế hoạch(Ký, họ tên)
– Số lượng chứng chỉ hành nghề;– Nhà cung cấp dịch vụ kế toán
Kế toán trưởng(Ký, họ tên)
Người quản lý
(Chữ ký, họ tên, đóng dấu)
Thực hiện, ngày … tháng … năm …
Đối với người lập lịch là đơn vị sự nghiệp kế toán phải ghi rõ số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ.
Nhà cung cấp dịch vụ kế toán. Người xếp lịch là cá nhân chỉ định số chứng chỉ hành nghề.
3. Mẫu số B02-DNN: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo Thông tư 133
Đơn vị báo cáo: …………Địa chỉ nhà:………………………..
Mẫu số B02 – DNN
(Ban hành theo Thông tư số 133/2016 / TT-BTC ngày 26 tháng 8 năm 2016 của Bộ Tài chính)
BÁO CÁO TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Năm………
Đơn vị:…………
MỤC TIÊU
Mã số
con số
Hiện nay
Năm
bây giờ
Năm
trước
đầu tiên
2
3
4
5
1. Doanh thu bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ
01
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
02
3. Doanh thu thuần về bán hàng hóa và cung cấp dịch vụ (10 = 01-02)
mười
4. Giá vốn hàng bán
11
5. Lợi nhuận gộp từ bán hàng hóa và cung cấp dịch vụ (20 = 10-11)
20
6. Doanh thu hoạt động tài chính
21
7. Chi phí tài chính 22
– Trong đó:
Sở thích tốn kém
23
8. Chi phí quản lý kinh doanh24
9. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
(30 = 20 + 21 – 22 – 24)
30
10. Thu nhập khác
31
11. Các chi phí khác
32
12. Lợi nhuận khác (40 = 31 – 32)
40
13. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 + 40)
50
14. Chi phí thuế TNDN51
15. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
(60 = 50 – 51)
60Thực hiện, ngày … tháng … năm …
CHƯƠNG(Ký, họ tên)
KẾ TOÁN TRƯỞNG(Ký, họ tên)
ĐẠI DIỆN PHÁP LÝ
(Chữ ký, họ tên, đóng dấu)
Ghi chú:
(1) Các chỉ tiêu không có dữ liệu được miễn trình bày nhưng không thể nhập lại bằng “Mã” của chỉ tiêu. (2) Đối với trường hợp thuê người làm kế toán, thuê người làm kế toán trưởng thì phải ghi rõ số Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán và tên cơ sở kinh doanh dịch vụ kế toán. Mời các bạn đọc thêm tại chuyên mục kế toán kiểm toán thuế trong mục
làm ơn.
#Mẫu #số #B02DNN #Báo #cáo #kết #quả #hoạt #động #kinh #doanh
Mẫu số B02-DNN: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh là mẫu báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp qua các năm. Mẫu báo cáo với các nội dung chính như chỉ tiêu kết quả hoạt động kinh doanh trong năm, kết quả kinh doanh năm nay, kết quả kinh doanh so với năm trước … Mẫu báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh ban hành kèm theo Thông tư 133/2016 / TT-BTC và Thông tư 200 / 2014 / TT-BTC của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn chế độ kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa. Vui lòng đọc ở đây để biết chi tiết.
Mẫu số S02c2-DNN: Sổ cái (ghi sổ, chứng từ)
Mẫu số S02c1-DNN: Sổ cái (ghi sổ kế toán chứng từ)
Báo cáo tài chính cho doanh nghiệp vừa và nhỏ
1. Báo cáo thu nhập là gì?
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hay còn gọi là báo cáo lãi lỗ thể hiện sự cân đối giữa thu nhập (doanh thu) và chi phí cho mỗi kỳ kế toán. Báo cáo này tóm tắt tình hình và kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh theo loại hình trong kỳ kế toán và tình hình thực hiện nghĩa vụ đối với Nhà nước. Dưới đây là bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo thông tư 200 và thông tư 33. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
2. Mẫu số B02-DNN: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo Thông tư 200
Đơn vị báo cáo: …………
Địa chỉ nhà:………………………….
Mẫu số B 02 – DN(Ban hành theo Thông tư số 200/2014 / TT-BTCNgày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Tài chính)
BÁO CÁO TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Năm………
Đơn vị:…………
Mục tiêu
Mã số
Hiện nay
Năm nay
Năm ngoái
đầu tiên
2
3
4
5
1. Doanh thu bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ
21
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
02
3. Doanh thu thuần về bán hàng hóa và cung cấp dịch vụ (10 = 01-02)
mười
4. Giá vốn hàng bán
11
5. Lợi nhuận gộp từ bán hàng và cung cấp dịch vụ (20 = 10 – 11)
20
6. Doanh thu hoạt động tài chính
21
7. Chi phí tài chính– Trong đó: chi phí lãi vay
2223
8. Chi phí bán hàng
24
9. Chi phí quản lý kinh doanh
25
10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh{30 = 20 + (21 – 22) – (24 + 25)}
30
11. Thu nhập khác
31
12. Các chi phí khác
32
13. Lợi nhuận khác (40 = 31 – 32)
40
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 + 40)
50
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành
51
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
52
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (60 = 50 – 51 – 52)
60
18. Thu nhập cơ bản trên mỗi cổ phiếu
70
19. Thu nhập pha loãng trên mỗi cổ phiếu
71Người lập kế hoạch(Ký, họ tên)
– Số lượng chứng chỉ hành nghề;– Nhà cung cấp dịch vụ kế toán
Kế toán trưởng(Ký, họ tên)
Người quản lý
(Chữ ký, họ tên, đóng dấu)
Thực hiện, ngày … tháng … năm …
Đối với người lập lịch là đơn vị sự nghiệp kế toán phải ghi rõ số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ.
Nhà cung cấp dịch vụ kế toán. Người xếp lịch là cá nhân chỉ định số chứng chỉ hành nghề.
3. Mẫu số B02-DNN: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo Thông tư 133
Đơn vị báo cáo: …………Địa chỉ nhà:………………………..
Mẫu số B02 – DNN
(Ban hành theo Thông tư số 133/2016 / TT-BTC ngày 26 tháng 8 năm 2016 của Bộ Tài chính)
BÁO CÁO TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Năm………
Đơn vị:…………
MỤC TIÊU
Mã số
con số
Hiện nay
Năm
bây giờ
Năm
trước
đầu tiên
2
3
4
5
1. Doanh thu bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ
01
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
02
3. Doanh thu thuần về bán hàng hóa và cung cấp dịch vụ (10 = 01-02)
mười
4. Giá vốn hàng bán
11
5. Lợi nhuận gộp từ bán hàng hóa và cung cấp dịch vụ (20 = 10-11)
20
6. Doanh thu hoạt động tài chính
21
7. Chi phí tài chính 22
– Trong đó:
Sở thích tốn kém
23
8. Chi phí quản lý kinh doanh24
9. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
(30 = 20 + 21 – 22 – 24)
30
10. Thu nhập khác
31
11. Các chi phí khác
32
12. Lợi nhuận khác (40 = 31 – 32)
40
13. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 + 40)
50
14. Chi phí thuế TNDN51
15. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
(60 = 50 – 51)
60Thực hiện, ngày … tháng … năm …
CHƯƠNG(Ký, họ tên)
KẾ TOÁN TRƯỞNG(Ký, họ tên)
ĐẠI DIỆN PHÁP LÝ
(Chữ ký, họ tên, đóng dấu)
Ghi chú:
(1) Các chỉ tiêu không có dữ liệu được miễn trình bày nhưng không thể nhập lại bằng “Mã” của chỉ tiêu. (2) Đối với trường hợp thuê người làm kế toán, thuê người làm kế toán trưởng thì phải ghi rõ số Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán và tên cơ sở kinh doanh dịch vụ kế toán. Mời các bạn đọc thêm tại chuyên mục kế toán kiểm toán thuế trong mục
làm ơn.
#Mẫu #số #B02DNN #Báo #cáo #kết #quả #hoạt #động #kinh #doanh
#Mẫu #số #B02DNN #Báo #cáo #kết #quả #hoạt #động #kinh #doanh
Tổng hợp: Vik News