Mẫu bảng kê thanh toán công tác phí mới nhất

By | March 9, 2024

Ban hành kèm theo Nghị quyết số 19/2006 / QĐ-BTC ngày 30/3/2006 danh mục bề ngoài trả tiền chi tiêu chuyển di, bao gồm thông tin về công nhân, chi tiêu chuyển di, tạm ứng, nhận còn lại và các nội dung liên can khác. . của Bộ trưởng Bộ Vốn đầu tư. Đọc và tải xuống mẫu danh sách đi công việc để sử dụng.

  • Phiếu đề xuất trả tiền – Mẫu số 05-TT
  • Quy chế công việc và cơ chế công việc phí
  • Danh sách chứng cớ trả tiền

1. Bảng công việc phí đối với cán bộ, nhân viên.

cơ chế hàng ngày Giá đi công việc Nhân vật phần mềm Chi phí chỗ ở 200.000 vnđ / ngày Cán bộ, công chức, nhân viên và công nhân làm việc tại khu vực thừa hưởng điều kiện phổ biến. 250.000 Việt Nam Đồng / người / ngày thực tiễn đi biển, đảo Cán bộ, công chức, nhân viên và công nhân từ lục địa được cử đi công việc biển, đảo. Tiền thuê phòng tại nơi làm việc. dưới dạng giao kèo 1.000.000 đồng / ngày / người Chỉ đạo cấp Bộ, Thứ trưởng và cấp điều hành có hệ số cắt cử chức phận bằng hoặc to hơn 1,25, ko phân biệt nơi tới làm việc. 450.000 Việt Nam Đồng / ngày / người Cán bộ, công chức, nhân viên, công nhân đi công việc tại các huyện, thành thị thuộc thành thị trực thuộc trung ương, thành thị là đô thị loại I của tỉnh. 350.000 Việt Nam Đồng / ngày / người Còn lại cán bộ, công chức, nhân viên, công nhân đi công việc tại các huyện, thị xã thuộc thành thị trực thuộc trung tâm và tới các thị xã, thành thị thuộc tỉnh còn lại. 300.000 Việt Nam Đồng / ngày / người Số cán bộ, công chức, nhân viên và công nhân đi công việc các vùng còn lại. Thanh toán theo hóa đơn thực tiễn 2.500.000đ / ngày / phòng theo tiêu chuẩn 01 người / 1 phòng Chỉ đạo cấp Bộ và các chức danh tương đương, ko phân biệt nơi tới làm việc. 1.200.000 vnđ / ngày / phòng theo tiêu chuẩn 1 người / 1 phòng Thứ trưởng và các chức danh chính có hệ số phân bổ chức phận từ 1,25 tới 1,3 đi công việc tại các huyện, thành thị thuộc thành thị trực thuộc trung ương, là đô thị loại I của tỉnh. 1.000.000 Việt Nam Đồng / ngày / phòng theo tiêu chuẩn 2 người / phòng Các nhân vật còn lại đi công việc tại các huyện, thành thị thuộc thành thị trực thuộc trung tâm, thành thị là đô thị loại I của tỉnh. 1.100.000 vnđ / ngày / tiêu phòng chuẩn 1 người / 1 phòng Thứ trưởng, chỉ đạo có hệ số phân bổ chức danh từ 1,25 tới 1,3 đi công việc các vùng còn lại. 700.000 VNĐ / ngày / phòng theo tiêu chuẩn 2 người / phòng Các nhân vật còn lại đi lao động các vùng còn lại. Chi phí chuyển di dưới dạng giao kèo Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 159/2015 / TT-BTC Chỉ đạo có tiêu chuẩn sử dụng xe oto lúc đi công việc. 0,2 lít xăng / km Cán bộ điều hành, công chức, nhân viên ko có quy định được thuê xe oto lúc đi công việc, nhưng mà đi công việc cách hội sở cơ quan từ 10 km trở lên (đối với các xã thực dân địa bàn kinh tế – xã hội. địa bàn gian truân, đặc thù gian truân theo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ) từ 15 km trở lên (đối với các xã còn lại) tự túc dụng cụ. Theo hóa đơn thực tiễn – Chi phí chuyển di từ nhà hoặc nơi làm việc tới phi trường, ga tàu, bến xe; Vé tàu bay, vé tàu, dụng cụ công cộng đi và tới nơi làm việc.- Chi phí chuyển di tại địa phương tới nơi làm việc: từ nơi ở tới nơi làm việc, từ phi trường, ga tàu, bến xe về nơi ở (khứ hồi).- Phí và lệ phí chuyển di bằng đường bộ, đường thủy, đường biển đối với bạn và dụng cụ đi công việc của người đi công việc.Phí tài liệu, thiết bị, phương tiện, phụ kiện (nếu có) chuyên dụng cho trực tiếp cho chuyến công việc do người đi công việc chi trả.Phí hành lý cho khách đi công việc bằng đường hàng ko nếu giá vé ko bao gồm phí hành lý xách tay. Tất cả các nhân vật theo giá ghi trên vé, hóa đơn, hồ sơ chứng minh việc sắm vé hợp lí theo quy định của luật pháp hoặc giấy công nhận của chủ dụng cụ; Giá vé chưa bao gồm các chi tiêu dịch vụ khác như: Tham quan du hý, các dịch vụ đặc thù theo đề xuất. Thuê các chuyến đi của doanh nghiệp trong nhiều tháng 500.000 đồng / người / tháng Cán bộ cấp xã thường xuyên phải đi công việc lưu động trên 10 ngày / tháng; cán bộ của các cơ quan, đơn vị còn lại phải thường xuyên đi công việc trên 10 ngày trong tháng.

2. Vẻ ngoài trả tiền du hý chung cuộc

Mẫu danh sách rà soát du hý công việc chung cuộc

Để biết nội dung cụ thể của Phương thức trả tiền tiền đi công việc, vui lòng tham khảo:

Đơn vị: …………………… Phần: …………………. Mã đơn vị SDNS: ………… ..

Con số: ……………………

Mẫu số C12 – HD

(Ban hành theo Quyết định số 19/2006 / QĐ-BTC ngày 30/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Vốn đầu tư)

……, ngày ……. có thể …..

BÁO CÁO THANH TOÁN LỆ PHÍ LÀM VIỆC

Con số

TT

Tên và họ

Đơn vị

phí chuyển di

phí chỗ ở

phí chỗ ở

Thêm vào

số tiền tạm ứng

Số tiền còn lại

Nhận

Tín hiệu

ĐẾN

TẨY

Trước tiên

2

3

4

5

6 = 4-5

DỄ

Thêm vào

X

X

tổng số lượng (Viết bằng chữ): …………………………………………………………………………………………………….

(Kèm theo ……………………. Chứng từ gốc: Vé, Giđấy đi đường, Hóa đơn,….)

……., tháng ngày 5 …..

Thành lập

(Ký, họ tên)

kế toán trưởng

(Ký, họ tên)

Được phê duyệt bởi

(Ký, họ tên)

Mời các độc giả thêm tại phân mục kiểm toán kế toán thuế trong bài báo biểu mẫu Xin vui lòng.

#Mẫu #bảng #kê #thanh #toán #công #tác #phí #mới #nhất

Vik News